Mai Anh is writing about her last weekend. Complete the sentences. Use the words in the list to help you. Make some changes if necessary. (Mai Anh đang viết về cuối tuần trước của cô ấy. Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong danh sách để giúp bạn. Thực hiện một số thay đổi nếu cần thiết.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. had | 2. stayed | 3. went | 4. saw | 5. planned |
6. were | 7. ordered | 8. was | 9. showed | 10. left |
Hướng dẫn dịch:
Tôi vừa có một ngày cuối tuần tuyệt vời! Chị nh họ tôi từ Đà Lạt về thăm và ở nhà tôi cho đến Chủ nhật. Vào sáng thứ bảy, chúng tôi đến Bảo tàng Nghệ thuật. Chúng tôi đã xem nhiều bức tranh và tượng đẹp. Vào buổi tối, chúng tôi đi đến nhà hàng Hàn mới, nhưng có mây đen với sấm chớp. Vì vậy, chúng tôi đặt một chiếc bánh pizza và một ít trà sữa cho bữa tối. Vào sáng chủ nhật, thời tiết đẹp và có gió, vì vậy tôi chỉ chỉ cô ấy làm thế nào để thả một con diều. Tôi rất buồn khi cô ấy rời đi, nhưng rất vui vì chúng tôi có thể dành nhiều thời gian bên nhau.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |