Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ.
Bài 1 (trang 95 VBT Tiếng Việt 4 KNTT – Tập 2): Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp.
kì tài, chu kì, học kì, kì diệu, thời kì, kì ảo, kì quan, kì tích, định kì, kì vĩ |
Kì có nghĩa là "lạ" | |
Kì có nghĩa là “thời hạn” |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Trả lời:
Kì có nghĩa là "lạ" | kì diệu, kì ảo, kì quan, kì tích, kì vĩ |
Kì có nghĩa là “thời hạn” | chu kì, thời kì, định kì |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |