Cho câu: Nam đang đọc truyện lịch sử.
a. Thêm/ bớt từ ngữ để tạo thành:
Câu hỏi:
.....................................................................................................................................
Câu cảm:
.....................................................................................................................................
Câu khiến:
.....................................................................................................................................
b. Trao đổi kết quả câu a với bạn ngồi cùng bàn. Chỉ ra dấu hiệu nhận biết các kiểu câu này trong bài làm của bạn em.
Kiểu câu | Câu văn của bạn | Dấu hiệu nhận biết |
Câu hỏi | ||
Câu cảm | ||
Câu khiến |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a. Thêm/ bớt từ ngữ để tạo thành:
Câu hỏi: Nam đang đọc truyện lịch sử ư?
Câu cảm: Ôi chao, Nam đang đọc truyện lịch sử say mê quá!
Câu khiến: Nam hãy đọc truyện lịch sử đi!
b.
Kiểu câu | Câu văn của bạn | Dấu hiệu nhận biết |
Câu hỏi | Nam đang đọc truyện lịch sử ư? | Từ ngữ dùng trong câu hỏi (ư), kết thúc bằng dấu chấm hỏi, nội dung hỏi. |
Câu cảm | Ôi chao, Nam đang đọc truyện lịch sử say mê quá! | Từ ngữ thường dùng trong câu cảm (ôi chao, quá), kết thúc bằng dấu chấm than, nội dung biểu cảm. |
Câu khiến | Nam hãy đọc truyện lịch sử đi! | Từ ngữ thường dùng trong câu khiến (hãy, đi) kết thúc bằng dấu chấm than, nội dung cầu khiến. |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |