Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu và 1 số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó:
STT | Yếu tố Hán Việt | Giải nghĩa | Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
STT | Yếu tố Hán Việt | Giải nghĩa | Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
1 | sĩ | học trò, người có học vấn | sĩ diện, học sĩ, sĩ phu, danh sĩ,... |
2 | tử | một người nào đấy, thành phần cấu tạo nên một chỉnh thể nào đấy | lãng tử, tài tử, nữ tử, nam tử, sĩ tử, phần tử,... |
3 | quan | chức vụ trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân. viên chức có quyển hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân | quan văn, quan võ, quan sứ, quan lại, quan trường,... |
4 | trường | khoảng đất trống rộng rãi - nơi tụ họp đông người - nơi, chỗ | quảng trường, trường sở, hiện trường, cổng trường, trường học, thị trường... |
5 | sứ | người thực hiện mệnh lệnh của nhà nước làm việc ở nước ngoài | sứ giả, sứ thần, công sứ, quan sứ, sứ quán,... |
6 | nhân | người | nhân văn, nhân khẩu, nhân lực, yếu nhân, vĩ nhân, đại nhân,... |
7 | tài | có năng lực, giỏi | tài năng, tài hoa, tài nghệ, tài đức, hiền tài, đại tài, thiên tài,... |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |