Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống từ thích hợp

Lm bài 39
3 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ có thể phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn:

1. **even**
2. **against**
3. **numerous**
4. **is**
5. **such a fence**
6. **this**
7. **an**
8. **as**
9. **and**
10. **between**

Nếu bạn cần thêm hỗ trợ về nội dung hoặc ngữ pháp, hãy cho tôi biết!
1
0
Đông
18/09 16:07:24
+5đ tặng
The dog fence is Australia’s version of the Great Wall of China, erected to keep hostile invaders, in this case hordes of yellow dogs. The empire it preserves is that of the woolgrowers, sovereigns of the world’s second largest sheep flock, after China’s-some 123 million head-and keepers of a wool export business worth four billion dollars to the national economy. It matters little that more and more people, conservationists, politicians, taxpayers, and animal lovers - say that the construction of such a fence some sections of it almost one hundred years old, built by bushmen travelling with camels, the dog fence has become as must conservationists ruefully admit, "an icon of frontier ingenuity’.
The dog fence is an unusual outback monument and to meet the people whose livelihoods depend on it. I spent part of an Australian autumn travelling the wire. For most of its prodigious length the fence winds like a river through a landscape that, after heavy rain has fallen, is scarce to find rivers. It marks the traditional dividing line between cattle (outside) and sheep (inside). Inside is where dingoes, legally classified as vermin, are shot, poisoned, and trapped.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Đặng Mỹ Duyên
18/09 16:07:45
+4đ tặng
Chấm nhé cảm ơn bạn ❤️
 
1.
- which (Được sử dụng để nối câu giải thích thêm về “Australia’s version of the Great Wall of China.”)
 
2.
- animals (Những động vật không mong muốn mà hàng rào được xây dựng để giữ lại.)
 
3.
- sheep (Hàng rào được xây dựng để bảo vệ những cánh đồng chăn nuôi cừu.)
 
4.
- Indeed (Xác nhận sự quan trọng của hàng rào trong ngữ cảnh.)
 
5.
- exporters(Những người xuất khẩu liên quan đến nền kinh tế dựa vào chăn nuôi cừu.)
 
6.
- situation (Tình huống hiện tại liên quan đến hàng rào và nền kinh tế.)
 
7.
- this (Chỉ định cụ thể cho cái gì đang được nhắc đến.)
 
8.
- one can see (Mô tả hành động nhìn thấy khi đang xem xét cảnh quan.)
 
9.
- is vast (Mô tả cảnh quan rộng lớn.)
 
10.
-  graze (Chăn thả cừu trên cánh đồng.)
 
 
0
0
1. but even 2. out 3. case 4. seems 5. would 6. this 7. whose 8. in/ across/through 9. unless 10. between

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư