LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền mỗi chỗ trống với một động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn

----- Nội dung ảnh -----
Bài tập 6. Điền mỗi chỗ trống với một động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.

1. Helen (do) ____________________ her weekly shopping when she _____________ (meet) her old friend, June.
2. The sun ______________ (shine) when I ______________ (get) up this morning. I ____________ (feel) so tired!
3. Jim ______________ (wait) at one airport while Max ______________ (wait) at the other. What a disaster!
4. It ______________ (rain) very hard, so the referee ______________ (decide) not to play the match.
5. When the police ______________ (arrive) at the party, the music ______________ (play) very loud and everybody ______________ (shout).
6. The mail ______________ (arrive) very late today. It ______________ (come) after eleven o'clock.
7. Joan ______________ (become) very angry this morning. She ______________ (speak) to an important client and someone ______________ (enter) the room without knocking.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách điền động từ vào các chỗ trống:

1. Helen **was doing** her weekly shopping when she **met** her old friend, June.
2. The sun **was shining** when I **got** up this morning. I **felt** so tired!
3. Jim **was waiting** at one airport while Max **was waiting** at the other. What a disaster!
4. It **rained** very hard, so the referee **decided** not to play the match.
5. When the police **arrived** at the party, the music **was playing** very loud and everybody **was shouting**.
6. The mail **arrived** very late today. It **came** after eleven o'clock.
7. Joan **became** very angry this morning. She **was speaking** to an important client and someone **entered** the room without knocking.

Hy vọng điều này giúp bạn!
1
0
Quỳnh
19/09 20:56:18
+5đ tặng
1. Helen __WAS DOING__ (do) her weekly shopping when she __MET__ (meet) her old friend, June.
 
2. The sun __WAS SHINING__ (shine) when I __GOT__ (get) up this morning. I __FELT__ (feel) so tired!
 
3. Jim __WAS WAITING__ (wait) at one airport while Max __WAS WAITING__ (wait) at the other. What a disaster!
 
4. It __WAS RAINING__ (rain) very hard, so the referee __DECIDED__ (decide) not to play the match.
 
5. When the police __ARRIVED__ (arrive) at the party, the music __WAS PLAYING__ (play) very loud and everybody __WAS SHOUTING__ (shout).
 
6. The mail __ARRIVED__ (arrive) very late today. It __CAME__ (come) after eleven o'clock.
 
7. Joan __BECAME__ (become) very angry this morning. She __WAS SPEAKING__ (speak) to an important client and someone __ENTERED__ (enter) the room without knocking.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư