Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền giới từ thích hợp

Điền giới từ vào chỗ trống, em cảm ơn ơn ạ
----- Nội dung ảnh -----
97. I'm tired
98. She's looking forward
99. Is she accustomed
100. He rarely speaks
101. Measuring money must be very difficult to carry
102. Wait for me. Don't go
103. Your new dress is similar
104. This song reminds me
105. I cut the paper
106. a pair of scissors
107. She can't read
108. Jim falls in love
109. Smoking is harmful to your health.
110. The train arrived
111. Thank you.
112. he is so busy
113. A map is useful
114. A raincoat keeps you
115. They spend much time
116. Is she accustomed to doing her homework?
117. advising me not to smoke
118. the station on time
119. being ill
120. reading books
121. All of you here are capable.
122. the first time we meet.
123. mine.
124. me.
125. and
3 trả lời
Hỏi chi tiết
64
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các giới từ thích hợp để hoàn thành các câu:

97. **of** listening to the same thing again and again
98. **to** seeing her sister
99. **to** doing her homework?
100. **about** his difficulties
101. **in** carrying.
102. **to** hope, John
103. **for** me. Don’t go **without** me.
104. **to** mine.
105. **of** the first time we meet.
106. **with** a pair of scissors
107. **for** glasses.
108. **for** Angela.
109. **to** our health.
110. **at** the station on time
111. **for** advising me not to smoke
112. he is so busy **with** his work
113. **for** giving direction
114. **from** being ill
115. **on** reading books
116. **to** doing her homework?
117. **after** the heat they went **to** and **have**.

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc sửa đổi nào khác, hãy cho tôi biết!
2
1
Amelinda
19/09 23:22:12
+5đ tặng

Lời giải chi tiết:

  1. I'm tired of listening to the same thing again and again. (Mệt mỏi vì nghe đi nghe lại một điều gì đó.)

  2. She's looking forward to seeing her sister. (Mong chờ được gặp em gái.)

  3. Is she accustomed to doing her homework? (Có quen làm bài tập về nhà không?)

  4. He rarely speaks about his difficulties. (Hiếm khi nói về khó khăn của mình.)

  5. Measuring money must be very difficult to carry out. (Việc đo lường tiền tệ chắc chắn rất khó thực hiện.)

  6. Try again. Don't give up hope, John. (Cố gắng thêm lần nữa. Đừng bỏ cuộc nhé, John.)

  7. Wait for me. Don't go yet. (Chờ tôi nhé. Đừng đi ngay.)

  8. Your new dress is similar to mine. (Chiếc váy mới của bạn giống với của tôi.)

  9. This song reminds me of the first time we meet. (Bài hát này khiến tôi nhớ đến lần đầu chúng ta gặp nhau.)

  10. I cut the paper with a pair of scissors. (Tôi cắt giấy bằng một cái kéo.)

  11. She can't read without glasses. (Cô ấy không thể đọc mà không có kính.)

  12. Jim falls in love with Angela. (Jim yêu Angela.)

  13. Smoking is harmful to your health. (Hút thuốc có hại cho sức khỏe của bạn.)

  14. The train arrives at the station on time. (Tàu đến ga đúng giờ.)

  15. Thank you for advising me not to smoke. (Cảm ơn vì đã khuyên tôi không nên hút thuốc.)

  16. He is so busy with his work. (Anh ấy rất bận rộn với công việc.)

  17. A map is useful for giving direction. (Bản đồ rất hữu ích để chỉ đường.)

  18. They spend much time reading books. (Họ dành nhiều thời gian để đọc sách.)

  19. Is she accustomed to doing her homework? (Cô ấy có quen làm bài tập về nhà không?)

  20. She is quite home capable doing that job. (Cô ấy hoàn toàn có khả năng làm công việc đó.)

  21. All of you here are heartly want to do that and... (Tất cả các bạn ở đây đều rất muốn làm điều đó và...)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hàa
19/09 23:25:20
+4đ tặng
  1. I'm tired of listening to the same thing again and again. (Mệt mỏi vì nghe đi nghe lại một điều gì đó.)
  2. She's looking forward to seeing her sister. (Mong chờ được gặp em gái.)
  3. Is she accustomed to doing her homework? (Có quen làm bài tập về nhà không?)
  4. He rarely speaks about his difficulties. (Hiếm khi nói về khó khăn của mình.)
  5. Measuring money must be very difficult to carry out. (Việc đo lường tiền tệ chắc chắn rất khó thực hiện.)
  6. Try again. Don't give up hope, John. (Cố gắng thêm lần nữa. Đừng bỏ cuộc nhé, John.)
  7. Wait for me. Don't go yet. (Chờ tôi nhé. Đừng đi ngay.)
  8. Your new dress is similar to mine. (Chiếc váy mới của bạn giống với của tôi.)
  9. This song reminds me of the first time we meet. (Bài hát này khiến tôi nhớ đến lần đầu chúng ta gặp nhau.)
  10. I cut the paper with a pair of scissors. (Tôi cắt giấy bằng một cái kéo.)
  11. She can't read without glasses. (Cô ấy không thể đọc mà không có kính.)
  12. Jim falls in love with Angela. (Jim yêu Angela.)
  13. Smoking is harmful to your health. (Hút thuốc có hại cho sức khỏe của bạn.)
  14. The train arrives at the station on time. (Tàu đến ga đúng giờ.)
  15. Thank you for advising me not to smoke. (Cảm ơn vì đã khuyên tôi không nên hút thuốc.)
  16. He is so busy with his work. (Anh ấy rất bận rộn với công việc.)
  17. A map is useful for giving direction. (Bản đồ rất hữu ích để chỉ đường.)
  18. They spend much time reading books. (Họ dành nhiều thời gian để đọc sách.)
  19. Is she accustomed to doing her homework? (Cô ấy có quen làm bài tập về nhà không?)
  20. She is quite home capable doing that job. (Cô ấy hoàn toàn có khả năng làm công việc đó.)
  21. All of you here are heartly want to do that and... (Tất cả các bạn ở đây đều rất muốn làm điều đó và...)
1
0
nguyện
19/09 23:29:31
+3đ tặng
97) of
98 ) to
99) to
100) for
101) on
102) up
103) without
104) to
105) of
106) with
107) without
108) with
109) for
110) at
111) for
112) with
113) for
114) from
115) for
116) to
117) of

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư