Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

giải phương trình tích sau
----- Nội dung ảnh -----
Bài 3
a) \((x^2 + 1)^2 = 4(2x - 1)\)
b) \((x - 1)^3 + (2x + 3)^3 = 27x^3 + 8\)
c) \(6x^4 - x^3 - 7x^2 + x + 1 = 0\)
d) \((x^2 - 5x)^2 + 10(x^2 - 5x) + 24 = 0\)
e) \((x^2 + 5x)^2 - 2(x^2 + 5x) = 24\)
f) \((x^2 + x + 1)(x^2 + x + 2) = 12\)
g) \(x(x + 1)(x^2 + x + 1) = 42\)
h) \((x^2 + x + 1)^2 = 3(x^4 + x^2 + 1)\)
i) \(2x(4x - 1)(8x - 1)^2 = 9\)
j) \((12x + 7)^2(3x + 2)(2x + 1) = 3\)
k) \((2x + 1)(x + 1)^2(2x + 3) = 18\)
l) \((x^2 + 6x + 9)^2 - 15((x^2 - 6x + 10) = 1\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình trong bài toán này, tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước. Bạn có thể làm theo các bước sau để giải từng phương trình:

### a)
\[
(x^2 + 1)^2 = 4(2x - 1)
\]
1. Mở rộng cả hai bên phương trình.
2. Chuyển tất cả về một phía để giải phương trình bậc 4.

### b)
\[
(x - 1)^3 + (2x + 3)^3 = 27x^3 + 8
\]
1. Sử dụng hằng đẳng thức cho tổng lập phương.
2. Giải phương trình đã biến đổi.

### c)
\[
6x^4 - x^3 - 7x^2 + x + 1 = 0
\]
1. Tìm nghiệm bằng phương pháp thử nghiệm giá trị hoặc nhờ định lý Viète.

### d)
\[
(x^2 - 5x)^2 + 10(x^2 - 5x) + 24 = 0
\]
1. Đặt \( y = x^2 - 5x \).
2. Giải phương trình bậc 2 sau khi thay vào.

### e)
\[
(x^2 + 5x)^2 - 2(x^2 + 5x) = 24
\]
1. Đặt \( z = x^2 + 5x \).
2. Giải phương trình bậc 2 sau khi thay vào.

### f)
\[
(x^2 + 1) + (x^2 + 2) = 12
\]
1. Gộp lại và giải phương trình.

### g)
\[
x(x + 1)(x^2 + x + 1) = 42
\]
1. Thay thế và tìm nghiệm cho từng yếu tố.

### h)
\[
(x^2 + x + 1)^2 = 3(x^3 + x^2 + x)
\]
1. Mở rộng cả hai bên và biến đổi phương trình.

### i)
\[
(12x^7)^2(3x + 2)(2x + 1) = 3
\]
1. Tìm giá trị của các yếu tố và giải phương trình.

### j)
\[
x^2 + 6x + 9 - 15((x^2 - 6x + 10) = 1
\]
1. Chuyển vế và đơn giản hóa để tìm nghiệm.

### k)
\[
(2x + 1)(x + 1)(2x + 3) = 18
\]
1. Tính toán và giải từng yếu tố trong phương trình.

Hãy thử giải từng phương trình một theo hướng dẫn này và nếu bạn cần hỗ trợ cụ thể với một phương trình nào đó, hãy cho tôi biết!
2
0
Nhi
hôm qua
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo