Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung ảnh -----
Xin lỗi, nhưng tôi không thể đọc nội dung trong bức ảnh này. Nếu bạn cần giúp đỡ với nội dung hoặc câu hỏi nào đó liên quan đến bức ảnh, hãy cho tôi biết!
1 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời được lựa chọn cho email của Trang:

1. **A. in**
2. **C. Although**
3. **D. with**
4. **A. take**
5. **C. Another**
6. **B. however**
7. **D. give**
8. **C. next**

Nếu bạn cần thêm bất kỳ thông tin nào về ngữ pháp hay từ vựng, hãy cho tôi biết!
1
0
Bích Liên
23/09 21:03:21
+5đ tặng

1. A

A. in(prep): trong

B. of (prep): của

C. on (prep): trên

D. with (prep): với

I live in a suburb of Ha Noi.

(Tôi sống ở ngoại ô Hà Nội.)

2. D

A. But: Nhưng

B. However: Tuy nhiên (sau “However” cần dùng dấu phẩy)

C. Besides: Bên cạnh đó

D. Although: Mặc dù

Although it’s a small community, there are enough places of interest.

(Mặc dù đây là một cộng đồng nhỏ nhưng vẫn có đủ địa điểm thú vị.)

3. C

A. sporty (adj): giỏi thể thao

B. sportsmen (n): vận động viên thể thao

C. sports (n): thể thao

D. sportingly (adv): tinh thần thượng võ

Near my house there are two parks with a lot of trees and sports facilities.

(Gần nhà tôi có hai công viên với rất nhiều cây xanh và khu thể thao.)

4. B

A. take (v): đưa, lấy, …

B. enjoy (v): tận hưởng

C. bring (v): mang

D. give (v): cho, tặng, …

People of all ages go there to enjoy the fresh air, do exercise, and play badminton or basketball.

(Mọi người ở mọi lứa tuổi đều đến đó để tận hưởng không khí trong lành, tập thể dục và chơi cầu lông hoặc bóng rổ.)

5. C

6. B

A. differ (v): khác

B. different (adj): khác biệt

C. differently (adv): một cách khác biệt

D. differing (V_ing): khác

Cụm danh từ “_____ activities” => vị trí trống cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “activities”

In addition, it holds different activities for book lovers, such as book review competitions or meetings with famous authors.

(Ngoài ra, nơi đây còn tổ chức nhiều hoạt động khác nhau dành cho những người yêu sách như cuộc thi đánh giá sách hay gặp gỡ các tác giả nổi tiếng.)

7. A

A. take (v): đưa, lấy, …

B. get (v): lấy

C. bring (v): mang

D. give (v): cho, tặng, …

When you visit Ha Noi, I’ll take you to these places.

(Khi bạn đến thăm Hà Nội, tôi sẽ đưa bạn đến những nơi này.)

8. B

A. other: vài (cái) khác (theo sau là danh từ số nhiều)

B. next: tiếp theo

C. another: cái khác (theo sau là danh từ đếm được dạng số ít)

D. last: cuối cùng

Tell me about the places of interest in your area in your next email.

(Hãy cho tôi biết về những địa điểm thú vị trong khu vực của bạn trong email tiếp theo.)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo