LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word/ phrase/ sentence that best fits the space in each sentence or best answers the question

----- Nội dung ảnh -----
ÔN TIẾNG ANH 8 - UNIT 1 - GRAMMAR

Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentence or best answers the question.

1. How much time do you spend _______ TV every day?
A. watch
B. to watch
C. watching
D. in watching

2. I’d hate _______ the exams, so I’m doing my best.
A. failing
B. to fail
C. fail
D. failed

3. I always enjoy _______ to my grandfather. He always tells me great stories.
A. to talk
B. to talking
C. talking
D. talk

4. Could you help me _______ the kitchen? It’s a real mess!
A. tidy
B. tidied
C. tidying
D. with tidying

5. Does your brother dislike _______ his friends? – Yes, he prefers _______ them.
A. call/ message
B. calling/ messaging
C. to call/ to message
D. to call/ message

6. Jane prefers _______ music than to listen to it.
A. playing
B. play
C. to play
D. played

7. Marlene can’t wait _______ to the beach again.
A. to go
B. going
C. for going
D. go

8. I really regret _______ this computer - it’s useless.
A. buy
B. to buy
C. buying
D. for buying

9. Your child needs _______ some weight. Tell him _______ less junk food and more exercise.
A. to lose - eat
B. to lose - to eat
C. losing - to eat
D. losing - eat

10. I would love _______ to your party! Thank you for inviting me.
A. come
B. coming
C. to come
D. came
2 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each sentence:

1. **C. watching**
(How much time do you spend **watching** TV every day?)

2. **B. to fail**
(I’d hate **to fail** the exams, so I’m doing my best.)

3. **A. to talk**
(I always enjoy **to talk** to my grandfather. He always tells me great stories.)

4. **C. tidying**
(Could you help me **tidying** the kitchen? It’s a real mess!)

5. **B. calling/messaging**
(Does your brother dislike **calling/messaging** his friends? - Yes, he prefers **to call/message** them.)

6. **C. to play**
(Jane prefers **to play** music than to listen to it.)

7. **A. to go**
(Marlene can’t wait **to go** to the beach again.)

8. **C. buying**
(I really regret **buying** this computer – it’s useless.)

9. **A. to lose**
(Your child needs **to lose** some weight. Tell him **to eat** less junk food and more exercise.)

10. **B. coming**
(I would love **coming** to your party! Thank you for inviting me.)

Feel free to ask if you need clarification on any of the answers!
1
0
Chou
25/09 21:19:01
+5đ tặng
C. watching
B. to fail
C. talking
D. with tidying
C. to call/ to message
A. playing
A. to go
C. buying
D. losing - to eat
C. to come
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
7
0
+4đ tặng
  1. C
  2. B
  3. C
  4. A
  5. B
  6. A
  7. A
  8. C
  9. B
  10. C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư