Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

----- Nội dung ảnh -----
```
1. I think I've lost my new pen. I want to watch the weather forecast.
2. If I ham can't go to the movies with tonight, she will have to... her little sister.
3. Although lunch and you don't need to know... to save the animals!
...
9. I don't worry. I don't worry at all!
10. Used to smoke, but gave it... last year.
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the correct answers for the multiple-choice questions and fill-in-the-blanks based on the context:

**Multiple Choice Answers:**
93. C. to
94. A. cut
95. B. in
96. D. into
97. B. better
98. A. up
99. C. from
100. A. since

**Fill in the blank answers:**
1. Lahan can't go to the movies with us tonight. She will have to **call** her little sister.
2. If we **keep** wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
3. “I think I’ve lost my new pen. I’ve **looked** everywhere but I can’t find it anywhere.”
4. **Would you turn** the TV for me, will you? I want to watch the weather forecast.
5. Mrs. Yern forgot to **turn off** the faucet when she left for work.
6. You look tired. Sit... and have a cup of tea.
7. I’m looking **for** yesterday’s newspaper. Did you throw it...?
8. Could you try **these** shoes, please? Size nine.
9. Turn... the music. It’s too loud!
10. I used to smoke, but I gave it up last year.

Feel free to ask if you need further assistance!
2
0
Little Wolf
06/10 21:32:52
+5đ tặng
  • I think I've lost my new pen. I want to watch the weather forecast later.
  • If I can’t go to the movies with her tonight, she will have to take care of her little sister.
  • Although I love animals, you don't need to know everything to save the animals!
  • Don't worry. I don't worry at all!
  • I used to smoke, but gave it up last year.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
07/10 08:43:39
+4đ tặng

Phần I: Chọn giới từ phù hợp

  1. If you're not satisfied with your essay, I suggest that you rewrite it. (Nếu bạn không hài lòng với bài luận của mình, tôi đề nghị bạn viết lại nó.)

    • With: diễn tả sự hài lòng hoặc không hài lòng về một cái gì đó.
  2. Her electricity was cut off when she didn't pay her bill. (Điện của cô ấy bị cắt khi cô ấy không trả hóa đơn.)

    • Off: diễn tả việc cắt nguồn điện.
  3. People nowadays are interested in saving money and natural resources. (Ngày nay mọi người quan tâm đến việc tiết kiệm tiền và tài nguyên thiên nhiên.)

    • In: diễn tả sự quan tâm đến một cái gì đó.
  4. Poisonous gases are pumped into the atmosphere every day. (Khí độc được bơm vào bầu khí quyển mỗi ngày.)

    • Into: diễn tả việc đưa một cái gì đó vào bên trong một cái khác.
  5. My shoes are dirty. I'd better take them off before I come in. (Giày của tôi bẩn. Tốt hơn hết tôi nên cởi chúng ra trước khi vào.)

    • Off: diễn tả việc cởi bỏ một cái gì đó.
  6. If you go on doing that and you'll end up in serious trouble. (Nếu bạn cứ tiếp tục làm như vậy, bạn sẽ gặp rắc rối lớn.)

    • On: diễn tả việc tiếp tục làm một việc gì đó.
    • Up: diễn tả kết quả cuối cùng của một hành động.
  7. They are trying to save the animals from extinction. (Họ đang cố gắng cứu những con vật khỏi tuyệt chủng.)

    • From: diễn tả việc bảo vệ ai đó hoặc cái gì đó khỏi một điều gì đó.
  8. They didn't see each other again until the fall. (Họ không gặp lại nhau cho đến mùa thu.)

    • Until: diễn tả thời điểm một sự việc bắt đầu hoặc kết thúc.

Phần II: Điền động từ và giới từ vào chỗ trống

  1. Hanh can't go to the movies with us tonight. She will have to look after her little sister. (Hạnh không thể đi xem phim với chúng tôi tối nay. Cô ấy sẽ phải trông em gái.)
  2. If we keep wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades. (Nếu chúng ta tiếp tục lãng phí nước, sẽ có sự thiếu hụt nước sạch trong vài thập kỷ tới.)
  3. "I think I've lost my new pen. I've looked for it everywhere but I can't find it anywhere." (Tôi nghĩ tôi đã làm mất cây bút mới của mình. Tôi đã tìm kiếm nó ở khắp mọi nơi nhưng không thể tìm thấy nó ở đâu cả.)
  4. "Turn on the TV for me, will you? I want to watch the weather forecast." (Bật TV cho tôi nhé, bạn có thể không? Tôi muốn xem dự báo thời tiết.)
  5. Mrs. Yen forgot to turn off the faucet when she left for work. (Bà Yên quên tắt vòi nước khi đi làm.)
  6. You look tired. Sit down and have a cup of tea. (Bạn trông mệt mỏi. Hãy ngồi xuống và uống một tách trà.)
  7. I'm looking for yesterday's newspaper. Did you throw it away? (Tôi đang tìm tờ báo ngày hôm qua. Bạn có vứt nó đi không?)
  8. Could you try these shoes on, please? Size nine. (Bạn có thể thử đôi giày này được không? Size 9.)
  9. Turn down the music. It's too loud! (Vặn nhỏ âm lượng xuống. To quá lớn rồi!)
  10. I used to smoke, but I gave it up last year. (Tôi từng hút thuốc, nhưng tôi đã bỏ thuốc từ năm ngoái.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư