Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Find the odd one out A, B, C or D

Giúp e b2
1 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the odd ones out for each of the groups in your list:

1. **1**: A. tired (others are adjectives, but "tired" is more about a state of being)
2. **2**: B. although (others can be used as verbs)
3. **3**: D. fat (others are illnesses or conditions)
4. **4**: C. sick (others are positive states)
5. **5**: A. live (others are actions)
6. **6**: B. coughing (others are forms of exercise or activities)
7. **7**: C. fried chicken (others are healthy food options)

Feel free to ask if you need more help!
2
0
Vũ Đại Dương
6 giờ trước
+5đ tặng

1. D.temperature ( nhiệt độ ) là danh từ.

tired , weak , sick là tính từ .

2. A.do ( làm ) là động từ

although , and , but là các từ nối 2 vế câu .

3. B.fat ( béo ) là từ chỉ đặc điểm con người.

allergy , flu , stomachache là các từ chỉ bệnh tật .

allergy : dị ứng

flu : ốm

stomachache : đau bụng

4. D.fit : phù hợp

well , sick , heathy là những từ liên quan đến sức khỏe.

well : khỏe

sick : bệnh

healthy : khỏe mạnh

5. D .happy ( hạnh phúc ) là tính từ chỉ cảm xúc con người.

live , smile , sleep là động từ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo