LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite the words in correct order to make meaningful sentences

----- Nội dung ảnh -----
1. My lessons begin at 12:45 and end at 17:15.
2. Students have lessons on Vietnamese.
3. English does not have students don’t on lessons.
4. Maths My times class week have lessons.
5. They week have times/lessons three.
6. is television moment she at watching?
7. always homework they their in evening?
8. does How many lessons she Thursday?
9. I have only on their.
10. They would have learned the English.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
53
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences rewritten in the correct order:

1. Art, Music, and her favorite subjects are.
2. Students have Vietnamese lessons on Saturdays.
3. English students don’t have lessons on Saturdays.
4. They only have lessons in the mornings on weekdays.
5. My Maths class has six lessons per week.
6. Students have their exams in May.
7. They always do their homework in the evening.
8. She is watching television at the moment.
9. How many lessons does she have on Thursday?
10. They have three English lessons per week.
1
0
Amelinda
11/10 18:42:10
+5đ tặng

IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa:

  1. Favorite subjects of her are Art and Music. (Môn học yêu thích của cô ấy là Mỹ thuật và Âm nhạc.)
  2. Students have Vietnamese lessons on Saturdays. (Học sinh có tiết học Tiếng Việt vào thứ Bảy.)
  3. English lessons students don't have on Saturdays. (Học sinh không có tiết học Tiếng Anh vào thứ Bảy.)
  4. They have lessons only in the morning on weekdays. (Họ chỉ có tiết học vào buổi sáng các ngày trong tuần.)
  5. My Maths class has six lessons a week. (Lớp Toán của tôi có sáu tiết một tuần.)
  6. Maths/ My/ times/ class/ have/ week/ lessons/ six/ --> My Maths class has six lessons a week. (Lớp Toán của tôi có sáu tiết một tuần.)
  7. have/ in/ exams/ students/ their / the/ May/ --> Students have their exams in May. (Học sinh có kỳ thi vào tháng Năm.)
  8. always/ homework/ they/ do/ in/ evening/ the/ --> They always do their homework in the evening. (Họ luôn làm bài tập về nhà vào buổi tối.)
  9. is/ television/ moment/ she/ at/ watching/ the/ --> She is watching television at the moment. (Cô ấy đang xem ti vi lúc này.)
  10. does/ How/ lessons/ she/ Thursday/ many/ have/ on/? --> How many lessons does she have on Thursday? (Cô ấy có bao nhiêu tiết học vào thứ Năm?)

V. Dịch các câu sau sang tiếng Việt:

  1. My lessons begin at 12:45 and end at 17:15. (Tiết học của tôi bắt đầu lúc 12:45 và kết thúc lúc 17:15.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
whynothnguyen
11/10 18:42:13
+4đ tặng

IV. Rewrite the words in correct order to make meaningful sentences:

  1. Her favorite subjects are Art and Music.
  2. Students have Vietnamese lessons on Saturdays.
  3. Students don't have English lessons on Saturdays.
  4. They only have lessons in the morning on weekdays.
  5. My Maths class has six lessons a week.  
  6. Students have their exams in May.
  7. They always do their homework in the evening.
  8. She is watching television at the moment.
  9. How many lessons does she have on Thursday?
  10. They have three English lessons a week.  

V. Translate these sentences into Vietnamese:

  1. My lessons begin at 12:45 and end at 17:15.
    • Các tiết học của tôi bắt đầu lúc 12:45 và kết thúc lúc 17:15.
Chang
Chấm rồi nhe
0
0
aniuoi
11/10 18:42:23
+3đ tặng
  1. Her favorite subjects are Art and Music.
  2. Students have Vietnamese lessons on Saturdays.
  3. Students don’t have English lessons on Saturdays.
  4. They only have lessons in the morning on weekdays.
  5. My Maths class has lessons six times a week.
  6. Students have exams in May.
  7. They always do their homework in the evening.
  8. She is watching television at the moment.
  9. How many lessons does she have on Thursday?
  10. They have English lessons three times a week.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư