LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nối từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải

làm hộ bài bảng
2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là sự kết hợp giữa các từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải:

1. flood - d. Natural occurrences where an area or land that is become submerged in water.
2. drought - g. Period of time when an area experiences below normal precipitation.
3. Wildfire - c. a fire in an area of combustible vegetation that occurs in the countryside or rural area.
4. Typhoon - b. a storm in which the air moves very quickly in a circle.
5. Tsunami - h. a series of waves in a water body caused by the displacement of a large volume of water.
6. Landslide - i. a lot of rocks and earth fall down a hill.
7. Earthquake - a. shaking of the surface of earth, caused by sudden movement in the Earth’s crust.
8. Volcanic eruption - f. molten rock, ash and steam pour through a vent in the earth’s crust.
9. tornado - j. A mass of snow, ice, and rock that falls down the side of a mountain.
10. avalanche - k. A large amount of wet earth that suddenly falls down a hill.
11. mudslide - l. A very strong wind that goes quickly round in a circle or funnel.
12. blizzard - m. a snowstorm with powerful wind.
1
0
Amelinda
11/10 21:52:32
+5đ tặng

III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. Mount Mayon volcano caused a major eruption in the Philippines. (núi lửa Mayon gây ra một vụ phun trào lớn ở Philippines)
  2. Despite all the modern technology available to us, we're still vulnerable against earthquakes. (Mặc dù có tất cả công nghệ hiện đại, chúng ta vẫn dễ bị tổn thương trước động đất.)
  3. shaking of the surface of the earth, caused by sudden movement in the Earth's crust. (sự rung lắc bề mặt Trái đất, gây ra bởi sự chuyển động đột ngột trong lớp vỏ Trái đất)
  4. a fire in an area of combustible vegetation that occurs in the countryside or rural area. (một đám cháy ở khu vực có thảm thực vật dễ cháy xảy ra ở vùng nông thôn hoặc vùng quê)
  5. Period of time when an area experiences below normal precipitation. (Khoảng thời gian khi một khu vực trải qua lượng mưa thấp hơn mức bình thường)
  6. a series of waves in a water body caused by the displacement of a large volume of water. (một loạt sóng trong một khối nước gây ra bởi sự dịch chuyển của một lượng lớn nước)
  7. molten rock, ash and steam pour through a vent in the earth's crust (dung nham, tro và hơi nước phun ra qua một lỗ thông hơi trên vỏ Trái đất)
  8. a lot of rocks and earth fall down a hill. (nhiều đá và đất rơi xuống một ngọn đồi)
  9. A large mass of snow, ice, and rock that falls down the side of a mountain. (Một khối lượng lớn tuyết, băng và đá rơi xuống sườn núi)
  10. A very strong wind that goes quickly round in a circle or funnel. (Một cơn gió rất mạnh quay tròn nhanh trong một vòng tròn hoặc hình phễu)
  11. a debris can be rapidly finished by machines. (đống đổ nát có thể được dọn sạch nhanh chóng bằng máy móc)
  12. Indonesia orders immediate evacuation as highest alert issued for Bali volcano. (Indonesia ra lệnh sơ tán khẩn cấp khi cảnh báo cao nhất được đưa ra cho núi lửa Bali)
  13. We assisted them with the provision of food and clothing. (Chúng tôi đã hỗ trợ họ bằng cách cung cấp thực phẩm và quần áo)

IV. Nối các thảm họa thiên nhiên với định nghĩa của chúng:

  1. earthquake - shaking of the surface of the earth, caused by sudden movement in the Earth's crust
  2. wildfire - a fire in an area of combustible vegetation that occurs in the countryside or rural area.
  3. drought - Period of time when an area experiences below normal precipitation.
  4. tsunami - a series of waves in a water body caused by the displacement of a large volume of water.
  5. volcanic eruption - molten rock, ash and steam pour through a vent in the earth's crust
  6. landslide - a lot of rocks and earth fall down a hill.
  7. avalanche - A large mass of snow, ice, and rock that falls down the side of a mountain.
  8. tornado - A very strong wind that goes quickly round in a circle or funnel.
  9. mudslide - a debris can be rapidly finished by machines.

V. Chọn đáp án đúng:

  1. C. tsunami
  2. D. avalanche
  3. A. flood
  4. B. forest fire
  5. C. drought
  6. A. tornado
  7. B. earthquake
  8. D. mudslide

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Lâm
11/10 21:55:49
+4đ tặng

1-e

2-g

3-i

4-a

5-h

6-j

7-d

8-b

9-c

10-f

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư