LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phiên âm và đặt câu với từ

phiên âm và đặt câu với từ 
fever
rash 
break out
bring on
come down 
come round/ to
cut down ( on )
feel up to
get over
give up
look after 
pass out
pull through
put down 
put on
wear off
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phiên âm của các từ và cụm từ bạn yêu cầu cùng với câu ví dụ cho mỗi từ:

1. **fever** (/ˈfiː.vər/)
- Câu ví dụ: She has a high fever, so she won't be able to attend school today.

2. **rash** (/ræʃ/)
- Câu ví dụ: After trying the new lotion, he developed a rash on his arms.

3. **break out** (/breɪk aʊt/)
- Câu ví dụ: A fire broke out in the kitchen because the stove was left on.

4. **bring on** (/brɪŋ ɒn/)
- Câu ví dụ: Stress can bring on headaches very quickly.

5. **come down** (/kʌm daʊn/)
- Câu ví dụ: I hope I don’t come down with a cold this winter.

6. **come round/ to** (/kʌm raʊnd/ tuː/)
- Câu ví dụ: I hope she will come round to my way of thinking after some discussion.

7. **cut down (on)** (/kʌt daʊn (ɒn)/)
- Câu ví dụ: I need to cut down on sugar to improve my health.

8. **feel up to** (/fiːl ʌp tuː/)
- Câu ví dụ: I don't feel up to going out tonight; I think I'll stay in.

9. **get over** (/ɡɛt ˈoʊ.vər/)
- Câu ví dụ: It took her a long time to get over her illness.

10. **give up** (/ɡɪv ʌp/)
- Câu ví dụ: He decided not to give up on his dreams, no matter how hard it got.

11. **look after** (/lʊk ˈɑːf.tər/)
- Câu ví dụ: Can you look after my dog while I'm on holiday?

12. **pass out** (/pæs aʊt/)
- Câu ví dụ: She felt dizzy and passed out in the heat.

13. **pull through** (/pʊl θruː/)
- Câu ví dụ: Despite the serious injury, the doctors believe he will pull through.

14. **put down** (/pʊt daʊn/)
- Câu ví dụ: Please put down your phone during the meeting.

15. **put on** (/pʊt ɒn/)
- Câu ví dụ: She decided to put on a warm coat before going outside.

16. **wear off** (/wɛr ɒf/)
- Câu ví dụ: The effects of the medication will start to wear off after a few hours.

Hy vọng những ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ và cụm từ trên!
1
0
Little Wolf
13/10 12:50:36
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư