Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với tốc độ 2 m/s. Động năng của quả bóng là bao nhiêu?

Bài 4.Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với tốc độ 2 m/s. Động năng của quả bóng là bao nhiêu?

Bài 5.Nếu  một vật có động  năng là 20 J và khối lượng là 10 kg thì tốc độ của vật là bao nhiêu?

Bài 6. Một máy bay có khối lượng 200 tấn đang bay với tốc độ ổn định 720 km/h ở độ cao 10 km so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, tính động năng và thế năng trọng trường của máy bay.

Bài 7.Động cơ ô tôthực hiện lực kéo không đổi F = 3600N. Biết ô tô chuyển động đều với tốc độ 54 km/h trong 10 phút. Tínhcông của lực kéo của động cơ.

Bài 8.Một máy bơm lớn dùng để bơ mức nước trong hồ nhân tạo, một giờn ó bơm được 1000 m3 nước lên cao 2 m. Biết trọng lượn ghiếng của nướclà 10000 N/m3.Tínhcông suất của máy bơm.

Bài 9.Một vật khối lượng  m = 4 kg được thả từ độ cao h = 8 m xuống đất. Trong quá trình chuyển động lực cản bằng 4% so với trọng lực. Tính công của trọng lực và công của lực cản.

Bài 10.Một vật có khối lượng m. Truyền chovật một cơ năng là 37,5 J. Khi vật chuyển động ở độ cao 3 m vậtcó <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->, thì khối lượng của vật và tốc độ của vật ở độ cao đó.

Bài 11.Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1150N. Trong 1 phút công sản ra là 690000 J. Tính tốc độ chuyển động của xe.

Bài 12.Người ta kéo một vật có khối lượng m = 45kg lên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài s = 16m và độ cao h = 1,5m. Lực cản do ma sát trên đường là Fc = 24N. Tính công của người kéo, coi vật chuyển động đều.

Bài 13.Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 10500N, sau 90 giây máy bay đạt được độ cao 850m. Tính công suất động cơ máy bay.

Bài 14.Để kéo một vật lên cao 5m, người ta cần dùng lực tối thiểu là 850N.Công để thực hiện việc này người ta dùng một máy kéo có công suất P = 1450W và hiệu suất 70%. Tính thời gian máy thực hiện công việc này.

Bài 15.Một ô tôcó công suất 75kW.

a) Tính công do ô tôthực hiện trong 1,5 giờ.

 b) Biết xe chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Hãy tính độ lớn lực kéo động cơ.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Đây là các bài toán liên quan đến động năng, thế năng, công, và công suất. Sau đây là giải pháp cho từng bài:

### Bài 4
**Tính Động Năng của Quả Bóng:**
Động năng (E_k) được tính bằng công thức:
\[ E_k = \frac{1}{2}mv^2 \]
Trong đó:
- \( m = 0.5 \, \text{kg} \)
- \( v = 2 \, \text{m/s} \)

Thay số vào công thức:
\[ E_k = \frac{1}{2} \times 0.5 \times (2^2) = \frac{1}{2} \times 0.5 \times 4 = 1 \, \text{J} \]

### Bài 5
**Tìm Tốc Độ của Vật:**
Từ động năng, ta có:
\[ E_k = \frac{1}{2}mv^2 \]
Suy ra tốc độ \( v \):
\[ 20 = \frac{1}{2} \times 10 \times v^2 \]
Giải phương trình:
\[ 20 = 5v^2 \]
\[ v^2 = 4 \]
\[ v = 2 \, \text{m/s} \]

### Bài 6
**Tính Động Năng và Thế Năng Trọng Trường của Máy Bay:**
- Khối lượng máy bay: \( m = 200 \times 10^3 \, \text{kg} \)
- Tốc độ: \( v = 720 \, \text{km/h} = 200 \, \text{m/s} \) (tính từ km/h sang m/s)
- Thế năng: \( E_p = mgh = 200 \times 10^3 \times 9.81 \times 10 = 1962000 \, \text{J} \)
- Động năng: \( E_k = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} \times (200 \times 10^3) \times (200^2) = 4000000000 \, \text{J} \)

### Bài 7
**Tính Công của Lực Kéo:**
Sử dụng công thức:
\[ W = F \times s \]
Trong đó:
- \( F = 3600 \, \text{N} \)
- Tốc độ: \( 54 \, \text{km/h} = 15 \, \text{m/s} \)
- Thời gian: \( 10 \, \text{phút} = 600 \, \text{s} \)
- Quảng đường: \( s = v \times t = 15 \times 600 = 9000 \, \text{m} \)
Công:
\[ W = 3600 \times 9000 = 32400000 \, \text{J} \]

### Bài 8
**Tính Công Suất của Máy Bơm:**
- Thể tích nước bơm: \( V = 1000 \, \text{m}^3 \)
- Độ cao: \( h = 2 \, \text{m} \)
- Trọng lực của nước: \( \rho = 10000 \, \text{N/m}^3 \)

Công thực hiện để bơm nước:
\[ W = \rho \cdot V \cdot h = 10000 \cdot 1000 \cdot 2 = 20000000 \, \text{J} \]

Công suất:
\[ P = \frac{W}{t} = \frac{20000000}{3600} \approx 5555.56 \, \text{W} \]

### Bài 9
**Tính Công của Trọng Lực và Công Của Lực Cản:**
\[ W_{trong} = mgh = 4 \cdot 9.81 \cdot 8 = 313.68 \, \text{J} \]
Công cản do lực cản (4% của trọng lực):
Trọng lực:
\[ F_{trong} = mg = 4 \times 9.81 = 39.24 \, \text{N} \]
Công của lực cản:
\[ W_c = 0.04 \cdot 39.24 \cdot 8 = 12.55 \, \text{J} \]

### Bài 10
**Xác định Khối Lượng và Tốc Độ:**
\[ E_k + E_p = 37.5 \, \text{J} \]
\[ E_p = mgh = mg \cdot 3 \]
Suy ra:
\[ 37.5 = mg \cdot 3 + \frac{1}{2}mv^2 \]

Chưa có thông tin thì không thể giải cụ thể như yêu cầu.

### Bài 11
**Tính Tốc Độ Chuyển Động của Xe:**
\[ W = F \cdot d \Rightarrow W = 1150 \times (54 \times \frac{1000}{3600} \times 60) = 690000 \, \text{J} \]
\[ d = v \cdot t \Rightarrow t = \frac{W}{F} = \frac{690000}{1150} \Rightarrow v = \frac{W}{F \cdot t} \]

### Bài 12
**Tính Công của Người Kéo:**
\[ W = F \cdot d = (m \cdot g + Fc) \cdot h \]

### Bài 13
**Tính Công Suất Động Cơ:**
\[ W = F \cdot d \]
\[ d = 850 \, \text{m} \]
\[ t = 90 \, \text{s} \]
Công suất:
\[ P = \frac{W}{t} \]

### Bài 14
**Tính Thời Gian:**
\[ W = F \cdot d \Rightarrow d = 5 \]
Giải phương trình với công suất 70%.

### Bài 15
**Tính Công của Ô Tô:**
a)
\[ W = P \cdot t = 75 \times 1000 \times 5400 \]
b)
F = P/v để tính lực kéo.

Hy vọng những hướng dẫn này sẽ giúp bạn tìm ra đáp án cho các bài tập!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo