Chọn các phát biểu đúng:
□ Trên \(\mathbb{R}\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \([ - 1;1]\).
□ Trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là [0 ; 1].
□ Trên \(\left[ {0;\frac{{3\pi }}{4}} \right]\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \(\left[ {0;\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\).
□ Trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \((0;1]\).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Trên \(\mathbb{R}\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \([ - 1;1]\). - ĐÚNG
Trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là [0 ; 1]. - ĐÚNG
Trên \(\left[ {0;\frac{{3\pi }}{4}} \right]\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \(\left[ {0;\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\).
Trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \((0;1]\). - ĐÚNG
Phương pháp giải
Đánh giá từng mệnh đề
Các hàm số lượng giác
Lời giải
Trên \(\mathbb{R}\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \([ - 1;1]\).
Trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là [0;1].
Trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \((0;1]\).
Các mệnh đề (1), (2) và (4) đúng.
Trên \(\left[ {0;\frac{{3\pi }}{4}} \right]\), hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là \(\left[ { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right]\). Vậy (3) sai.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |