Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word or phrase that best completes each sentence or do as directed

----- Nội dung ảnh -----
NỘI DUNG CUỐI KỲ KIỂM TRA

1. Choose the word or phrase that best completes each sentence or do as directed.
2. Traveling to different countries allowed her to (accomplish/ manage/ make) her dream of experiencing diverse cultures.
3. Seeing old photographs _ (revises/ prepares/ occupies/ reminds) me of the good times I had in the past.
4. The castle's stone wall and wooden beams are well _ (occupied/ observed/ preserved/ prepared), making it a popular tourist attraction.
5. Life in the past was often more _ (stressful/ simple/ hectic/ magnificent) compared to today's fast-paced urban life.
6. Conical hat making in the village has been passed _ (down/ on/ up/ in) from generation to generation.
7. The more effort you put into practicing a skill, the _ (quicker/ quickly/ quicker/ quicker) you’ll improve.
8. Do you show _ (get on with/ go out/ look around/ cut down on) all of the classmates in your new school?
9. Can you show me _ (how/ what/ where/ when) to get to the Silk Village?
10. These days, young people study and work _ (continue/ continuing/ continuous/ continuously) without entertaining themselves.
11. Do you know where to _ (look up/ look out/ look for/ look after) more about the traditional handicrafts in this region?
12. Choose the word whose underlined part is pronounced differently: collect pottery/ original community.
13. Choose the word which has a different stress pattern: importance/ construction/ assignment/ underground.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
54
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested completions for each sentence:

1. **accomplish**
2. **reminds**
3. **stressful**
4. **down**
5. **quicker**
6. **go**
7. **how**
8. **continuing**
9. **look**
10. **collect**
11. **construction**

Let me know if you need any further clarification or assistance!
1
0
Chou
24/11/2024 15:28:50
+5đ tặng
  1. accomplish
  2. reminds
  3. preserved
  4. hectic
  5. down
  6. quicker
  7. get on with
  8. how
  9. continuously
  10. look for
  11. pottery
  12. underground




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
ngân trần
24/11/2024 15:29:31
+4đ tặng

Traveling to different countries allowed her to (accomplish/ manage/ make) her dream of experiencing diverse cultures.

Đáp án: accomplish
→ "Accomplish her dream" mang nghĩa là hoàn thành ước mơ, phù hợp với ngữ cảnh.

Seeing old photographs ______ (revises/ prepares/ occupies/ reminds) me of the good times I had in the past.

Đáp án: reminds
→ "Reminds me of" có nghĩa là gợi nhớ lại.

The castle's stone wall and wooden beams are well ______ (occupied/ observed/ preserved/ prepared), making it a popular tourist attraction.

Đáp án: preserved
→ "Preserved" là bảo tồn, phù hợp khi nói về tòa lâu đài.

Life in the past was often more ______ (stressful/ simple/ hectic/ magnificent) compared to today's fast-paced urban life.

Đáp án: simple
→ "Simple" phù hợp để so sánh sự đơn giản của cuộc sống xưa và sự phức tạp ngày nay.

Conical hat making in the village has been passed ______ (down/ on/ up/ in) from generation to generation.

Đáp án: down
→ "Passed down" là truyền lại qua các thế hệ.

The more effort you put into practicing a skill, the ______ (quicker/ quickly/ quicker/ quicker) you’ll improve.

Đáp án: quicker
→ So sánh càng – càng (the more... the quicker).

Do you show ______ (get on with/ go out/ look around/ cut down on) all of the classmates in your new school?

Đáp án: get on with
→ "Get on with someone" có nghĩa là hòa hợp, hợp tác tốt.

Can you show me ______ (how/ what/ where/ when) to get to the Silk Village?

Đáp án: how
→ "Show me how" là chỉ cách làm gì đó.

These days, young people study and work ______ (continue/ continuing/ continuous/ continuously) without entertaining themselves.

Đáp án: continuously
→ Trạng từ "continuously" bổ nghĩa cho động từ "study and work".

Do you know where to ______ (look up/ look out/ look for/ look after) more about the traditional handicrafts in this region?

Đáp án: look up
→ "Look up" có nghĩa là tra cứu thêm thông tin.

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: collect pottery/ original community.

Đáp án: community
→ Trong từ này, âm "o" được phát âm khác so với các từ còn lại.

Choose the word which has a different stress pattern: importance/ construction/ assignment/ underground.

Đáp án: underground
→ "Underground" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×