LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau

giải hết bài tập mới có điểm
----- Nội dung ảnh -----
Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau:

| Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
|-------------------|--------------|---------------|
| 1. beautiful | | |
| 2. hot | | |
| 3. crazy | | |
| 4. slowly | | |
| 5. few | | |
| 6. little | | |
| 7. bad | | |
| 8. good | | |
| 9. attractive | | |
| 10. big | | |

Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I've ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
3 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ mà bạn yêu cầu:

| Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
|-------------------|----------------|------------------|
| 1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
| 2. hot | hotter | the hottest |
| 3. crazy | crazier | the craziest |
| 4. slowly | more slowly | the most slowly |
| 5. few | fewer | the fewest |
| 6. little | less | the least |
| 7. bad | worse | the worst |
| 8. good | better | the best |
| 9. attractive | more attractive | the most attractive|
| 10. big | bigger | the biggest |

Nếu bạn cần thêm thông tin nào khác, hãy cho tôi biết!
1
0
Quỳnh Anh
2 giờ trước
+5đ tặng
### Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau:
 
| Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
|-------------------|--------------|--------------------|
| 1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
| 2. hot | hotter | the hottest |
| 3. crazy | crazier | the craziest |
| 4. slowly | more slowly | the most slowly |
| 5. few | fewer | the fewest |
| 6. little | less | the least |
| 7. bad | worse | the worst |
| 8. good | better | the best |
| 9. attractive | more attractive | the most attractive |
| 10. big | bigger | the biggest |
 
### Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
 
1. She is **the worst** singer I've ever met.
   - Đáp án: **C. the worst**
 
2. Mary is **as** responsible as Peter.
   - Đáp án: **D. as**
 
3. It is **noisier** in the city than it is in the country.
   - Đáp án: **C. noisier**
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưngg
2 giờ trước
+4đ tặng
Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh nhất
1. beautiful more beautiful most beautiful
2. hot hotter hottest
3. crazy crazier craziest
4. slowly  more slowly most slowly
5. few fewer fewest
6. little less least
7. bad worse worst
8. good better best
9. attractive more attractivemost attractive
10. big bigger biggest
1
0
Duy Lê
2 giờ trước
+3đ tặng
1. beautiful -> more beautiful -> the most beautiful
2. hot -> hotter -> (the) hosttest
3.crazy -> crazier -> (the) craziest
4. slowly -> slowlier -> (the) slowliest
5. few -> fewer -> (the) fewest
6. little -> less -> (the) lest
7. bad -> worse -> (the) worst
8. good -> better -> (the) best
9. attractive -> more attractive -> the most attractive
10. big -> bigger ->(the ) biggest

1.C
2.A
3.C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư