Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the correct form and tense of the verbs in brackets

----- Nội dung ảnh -----
**[V]. VERB FORM AND TENSE.**
Complete the sentences with the correct form and tense of the verbs in brackets.
1. When he **(come)** in, the whole family **(have)** dinner yesterday.
2. I think you should **(go)** to see the doctor. You look terrible.
3. I’ve decided to repaint this room. - Oh, have you? What color **(paint)** you
4. We **(go)** to Hung King Festival since last Sunday.
5. Ba enjoys **(play)** football in the morning.
6. I **(break)** a plate last night. I **(do)** the washing up at that time.
7. That tree makes the house very dark. - Very well, I **(cut)** it down.
8. He **(go)** to school by bicycle every day.

**[VI]. Complete each sentence with a suitable word, beginning with the letter t given**
1. We should respect our customs and T **__________** in Vietnam.
2. I want to I **__________** my English.
3. We visited the Museum of E **__________** yesterday.
4. There are 53 ethnic M **__________** peoples in Vietnam.
5. N **__________** life is very inconvenient.
6. Life in the countryside is very P **__________**.
7. She is very kind and A **__________**. He caused an accident last night.
8. A man drove a car very C **__________**.

**PART B: READING**
1 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the sentences completed with the correct form and tense of the verbs in brackets:

**Part V: Verb Form and Tense**

1. When he **came** (come), in the whole family **had** (have) dinner yesterday.
2. I think you should **go** (go) to see the doctor. You look terrible.
3. I’ve decided to repaint this room. — Oh, have you? What color **are you painting** (paint) it?
4. We **have been going** (go) to Hung King Festival since last Sunday.
5. Ba enjoys **playing** (play) football in the morning.
6. I **broke** (break) a plate last night. I **was doing** (do) the washing up at that time.
7. That tree makes the house very dark. — Very well, I **will cut** (cut) it down.
8. He **goes** (go) to school by bicycle every day.

**Part VI: Complete each sentence with a suitable word**

1. We should respect our customs and **traditions** (T) in Vietnam.
2. I want to **improve** (I) my English.
3. We visited the Museum of **Ethnology** (E) yesterday.
4. There are 53 ethnic **minority** (M) peoples in Vietnam.
5. **Modern** (N) life is very inconvenient.
6. Life in the countryside is very **peaceful** (P).
7. She is very kind and **helpful** (A). He caused an accident last night.
8. The man drove a car very **carelessly** (C).
0
0
Ko
hôm qua
+5đ tặng
VERB FORM AND TENSE.
  1. When he comes in, the whole family will have had dinner yesterday.

    • Giải thích: Dùng thì quá khứ hoàn thành (had + Vp.p) để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
  2. I think you should go to the doctor. You look terrible.

    • Giải thích: Dùng should + V để đưa ra lời khuyên.
  3. I've decided to repaint this room. - Oh, have you? What color are you going to paint it?

    • Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành (have/has + Vp.p) để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại hoặc có kết quả ở hiện tại. Dùng thì tương lai gần (be going to + V) để diễn tả dự định trong tương lai.
  4. We have gone to Hung King Festival since last Sunday.

    • Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành (have/has + Vp.p) với since để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
  5. Ba enjoys playing football in the morning.

    • Giải thích: Dùng enjoy + V-ing để diễn tả sở thích.
  6. I broke a plate last night. I was doing the washing up at that time.

    • Giải thích: Dùng quá khứ đơn (Ved/V2) để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ. Dùng quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  7. That tree makes the house very dark. - Very well, I will cut it down.

    • Giải thích: Dùng will + V để diễn tả quyết định tức thời.
  8. He goes to school by bicycle every day.

    • Giải thích: Dùng hiện tại đơn (V/Vs/Ves) để diễn tả thói quen hoặc sự thật hiển nhiên.
[VI]. Complete each sentence with a suitable word, beginning with the letter given
  1. We should respect our customs and traditions in Vietnam.
  2. I want to improve my English.
  3. We visited the Museum of Ethnology yesterday.
  4. There are 53 ethnic minorities in Vietnam.
  5. Life in the countryside is very peaceful.
  6. Nutrition is very important.
  7. She is very kind and active.
  8. A careless man drove a car very carelessly. He caused an accident last night.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k