1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.Biểu thức A có nghĩa khi:
- x + 1 ≠ 0 (tức là x ≠ -1)
- x^2 - 1 ≠ 0 (tức là x ≠ ±1)
Vậy, điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa là x ≠ ±1.
2) Rút gọn biểu thức A.A = ((1/x - 1) + (1/x + 1))^2 * x^2 - 1/2 - sqrt(1 - x^2)
A = ((2x - 2)/x^2 - 2x + 1)^2 * x^2 - 1/2 - sqrt(1 - x^2)
A = (4(x - 1)^2/(x^2 - 2x + 1)^2) * x^2 - 1/2 - sqrt(1 - x^2)
A = (4(x - 1)^2/(x^2 - 2x + 1)^2) * x^2 - 1/2 - sqrt(1 - x^2)
A = (4(x - 1)^2/(x^2 - 2x + 1)^2) * (x^2 - 1/2) - sqrt(1 - x^2)
Vậy, biểu thức A đã được rút gọn.
3) Giải phương trình theo x khi A = -2.A = -2
(4(x - 1)^2/(x^2 - 2x + 1)^2) * (x^2 - 1/2) - sqrt(1 - x^2) = -2
(4(x - 1)^2/(x^2 - 2x + 1)^2) * (x^2 - 1/2) = -2 + sqrt(1 - x^2)
(4(x - 1)^2/(x^2 - 2x + 1)^2) * (x^2 - 1/2) = sqrt(1 - x^2) - 2
Lấy bình phương cả hai vế:
(16(x - 1)^4/(x^2 - 2x + 1)^4) * (x^2 - 1/2)^2 = (1 - x^2) - 4sqrt(1 - x^2) + 4