Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Em tìm từ mà phần viết hoa có cách phát âm khác các từ còn lại

B1: Em tìm từ mà phần viết hoa có cách phát âm khác các từ còn lại
1. A. Honest     B. Hour   C. Honor        D. Humour
2. A. escApe    B.grAze   C. trAnsit       D. chAse
3. A. maGic      B. Generous    C. maGazine  D. refriGerator
4. A.dEAf         B.bEAt        C. lEAd        D. tEAch
B2: Em hãy chọn từ đã cho điền vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn sau.
    Guliver was always very ______(1) at learning languages, and before long he was ______(2) to understand what the little people said and to _______(3) to them. Although they were rather ______(4) of him, they bought him plenty to eat and when he promised to be careful not to ______(5) on them and not to put them is his pockets, they took the ______(6) off his leg
    With his great ______(7) he was able to help the little men in many ways, for example, in building. He could ______(8) great stone which seemed to them very _______(9). And they wanted him to _______(10) their island for them by walking round it and counting the steps he took
   Các từ để chọn: able, chain, frightened, heavy, lìt, measure, quick, step, strength, talk
1 trả lời
Hỏi chi tiết
396
1
0
Nguyễn Thị Xuân Mai
07/08/2019 13:24:38
B1: Em tìm từ mà phần viết hoa có cách phát âm khác các từ còn lại
1. A. Honest     B. Hour   C. Honor        D. Humour
2. A. escApe    B.grAze   C. trAnsit       D. chAse
3. A. maGic      B. Generous    C. maGazine  D. refriGerator
4. A.dEAf         B.bEAt        C. lEAd        D. tEAch
B2: Em hãy chọn từ đã cho điền vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn sau.
    Guliver was always very quick (1) at learning languages, and before long he was able (2) to understand what the little people said and to talked (3) to them. Although they were rather frightened(4) of him, they bought him plenty to eat and when he promised to be careful not to step (5) on them and not to put them is his pockets, they took the chain (6) off his leg
    With his great strength (7) he was able to help the little men in many ways, for example, in building. He could lift (8) great stone which seemed to them very heavy (9). And they wanted him to measure(10) their island for them by walking round it and counting the steps he took
   Các từ để chọn: able, chain, frightened, heavy, lìt, measure, quick, step, strength, talk

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k