Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết công thức thì hiện tại đơn

1 trả lời
Hỏi chi tiết
393
2
0
...
31/03/2020 19:01:16
1. Present Simple tense: 
*Form: ------------------------------------( V )-----------------------------------------------
( + ) Số nhiều thì V giữ nguyên
         Số ít thì Vs, Ves
( - ) Số nhiều dùng Don't
          Số ít dùng Doesn't
( ? ) Thêm do/does trước chủ ngữ 
    ------------------------------------------ ( Be )-----------------------------------------------
( + ) I am..... Số ít dùng is.....Số nhiều dùng Are,..
( - ) Thêm not sau tobe
( ? ) Đảo tobe ra trước chủ ngữ
* Usage: ( Cs 4 cách dùng )
1: Sự thật, chân lí
- Eg
2: Thói quen, sở thích, khả năng
- Eg
3: Lịch trình thời gian biểu
- Eg
4: Cảm xúc, suy nghĩ
- Eg
* Signals: ( Cs 3 dấu hiệu )
1: Every
2: always, usually, often, sometimes, seldom, never
3: once, twice, 3 times,...
Notes: - Do the same with :
1. Presnet Continous tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn ) 
*Form:  ------------------------------------------ ( Be )-----------------------------------------------
( + ) Chủ ngữ + tobe + động từ thêm ing
( - ) Thêm not sau tobe
( ? ) Đảo tobe ra trước chủ ngữ
* Usage: ( Cs 4 cách dùng )
1: Những hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Eg: 
2: Những hành động đang diễn ra xung quanh thời điểm nói
- Eg
3: Những hành động sắp xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch
- Eg
4: Hành động thường xuyên xảy ra lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói ( dùng với always, continually)
- Eg
* Signals: 
- Now, right now, at present, at the moment, at this time ( bây giờ, lúc này)
- Listen! be careful! , Hurry up!....
2. Present perfect tenst: ( Thì hiện tại hoàn thành )
*Form:
( + ) Số ít + Has + V3
         Số nhiều + Have + V3
( - ) Số ít + Has not + V3
        Số nhiều + Have not + V3
( ? ) Have/ has + S + V3
*Usage: ( Công thức )
Wh + Have/has + S + V3?
* Signals:
- Just = Recently = Lately
- Already
- Before 
- Ever
- Never
- For + Quãng thời gian ( For a year, for a long time,.... )
-Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,...)
-Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
-​So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ
3. Past Simple tense: ( Thì quá khứ đơn )
*Form: ------------------------------------( V )-----------------------------------------------
( + ) V thêm ed hoặc V2
( - ) Dùng Didn't V 
( ? ) Thêm did trước chủ ngữ 
    ------------------------------------------ ( Be )-----------------------------------------------
( + ) I was..... Số ít dùng was.....Số nhiều dùng were,..
( - ) Thêm not sau tobe
( ? ) Đảo tobe ra trước chủ ngữ
* Usage: 
Diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ.
* Signals: ( Cs 3 dấu hiệu )
- Yesterday
- Last (night, month…)
- Ago (cách đây)
- In 2010…
4. Simple Future tense: ( Thì tương lai đơn )
*Form:
( + ) Be : S + will+ be (I will be a teacher)
       V: S+ Will + V nguyên mẫu ( She will play soccer)
( - ) Thêm not sau will
( ? ) - Câu hỏi Yes - No: ( Thì tương lai đơn ) 
           Đảo will ra trước chủ ngữ
       - Câu hỏi thông tin ( Thì tương lai đơn )
           Thêm Wh đầu câu hỏi Yes - No
* Usage: 
Diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ.
* Signals: ( Cs 3 dấu hiệu )
- Tomorrow
- Next day
- Next week
- In the future…
- In 3000
------------------------------------------- Ý kiến của tớ ----------------------------------------
Mấy cái ví dụ gì gì đó cậu tự làm nhắ >< Tớ lười lắm r.......Dành cả buổi chiều chỉ để đc duyệt thôi T^T
Chúc cauu học tốt nhắ ((:
Moa moa !! Ew cauu <33
#Punzđagonline
#Punz_chymtee


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo