1. Present Simple tense:
*Form: ------------------------------------( V )-----------------------------------------------
( + ) Số nhiều thì V giữ nguyên
Số ít thì Vs, Ves
( - ) Số nhiều dùng Don't
Số ít dùng Doesn't
( ? ) Thêm do/does trước chủ ngữ
------------------------------------------ ( Be )-----------------------------------------------
( + ) I am..... Số ít dùng is.....Số nhiều dùng Are,..
( - ) Thêm not sau tobe
( ? ) Đảo tobe ra trước chủ ngữ
* Usage: ( Cs 4 cách dùng )
1: Sự thật, chân lí
- Eg
2: Thói quen, sở thích, khả năng
- Eg
3: Lịch trình thời gian biểu
- Eg
4: Cảm xúc, suy nghĩ
- Eg
* Signals: ( Cs 3 dấu hiệu )
1: Every
2: always, usually, often, sometimes, seldom, never
3: once, twice, 3 times,...
Notes: - Do the same with :
1. Presnet Continous tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn )
*Form: ------------------------------------------ ( Be )-----------------------------------------------
( + ) Chủ ngữ + tobe + động từ thêm ing
( - ) Thêm not sau tobe
( ? ) Đảo tobe ra trước chủ ngữ
* Usage: ( Cs 4 cách dùng )
1: Những hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Eg:
2: Những hành động đang diễn ra xung quanh thời điểm nói
- Eg
3: Những hành động sắp xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch
- Eg
4: Hành động thường xuyên xảy ra lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói ( dùng với always, continually)
- Eg
* Signals:
- Now, right now, at present, at the moment, at this time ( bây giờ, lúc này)
- Listen! be careful! , Hurry up!....
2. Present perfect tenst: ( Thì hiện tại hoàn thành )
*Form:
( + ) Số ít + Has + V3
Số nhiều + Have + V3
( - ) Số ít + Has not + V3
Số nhiều + Have not + V3
( ? ) Have/ has + S + V3
*Usage: ( Công thức )
Wh + Have/has + S + V3?
* Signals:
- Just = Recently = Lately
- Already
- Before
- Ever
- Never
- For + Quãng thời gian ( For a year, for a long time,.... )
-Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,...)
-Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
-So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ
3. Past Simple tense: ( Thì quá khứ đơn )
*Form: ------------------------------------( V )-----------------------------------------------
( + ) V thêm ed hoặc V2
( - ) Dùng Didn't V
( ? ) Thêm did trước chủ ngữ
------------------------------------------ ( Be )-----------------------------------------------
( + ) I was..... Số ít dùng was.....Số nhiều dùng were,..
( - ) Thêm not sau tobe
( ? ) Đảo tobe ra trước chủ ngữ
* Usage:
Diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ.
* Signals: ( Cs 3 dấu hiệu )
- Yesterday
- Last (night, month…)
- Ago (cách đây)
- In 2010…
4. Simple Future tense: ( Thì tương lai đơn )
*Form:
( + ) Be : S + will+ be (I will be a teacher)
V: S+ Will + V nguyên mẫu ( She will play soccer)
( - ) Thêm not sau will
( ? ) - Câu hỏi Yes - No: ( Thì tương lai đơn )
Đảo will ra trước chủ ngữ
- Câu hỏi thông tin ( Thì tương lai đơn )
Thêm Wh đầu câu hỏi Yes - No
* Usage:
Diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ.
* Signals: ( Cs 3 dấu hiệu )
- Tomorrow
- Next day
- Next week
- In the future…
- In 3000
------------------------------------------- Ý kiến của tớ ----------------------------------------
Mấy cái ví dụ gì gì đó cậu tự làm nhắ >< Tớ lười lắm r.......Dành cả buổi chiều chỉ để đc duyệt thôi T^T
Chúc cauu học tốt nhắ ((:
Moa moa !! Ew cauu <33
#Punzđagonline
#Punz_chymtee