Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Địa lý - Lớp 6
03/04/2020 20:38:00

Khoáng sản là. Loại khoáng sản năng lượng gồm

Câu 1. Khoáng sản là:
A. các loại nham thạch ở trong lòng đất
B. sự tích tụ tự nhiên của các khoáng vật.
C. những khoáng vật và đá có ích.
D. sự kết hợp các loại khoáng vật tạo thành đá.
Câu 2. Loại khoáng sản năng lượng gồm:
A. than đá, dầu khí. B. mangan, titan. C. chì,kẽm. D. muối mỏ, apatit.
Câu 3. Trong lớp vỏ Trái đất, các nguyên tố hóa học thường chiếm:
A. một tỉ lệ nhỏ và khá tập trung. B. một tỉ lệ lớn và khá tập trung.
C. một tỉ lệ lớn và rất phân tán. D. một tỉ lệ nhỏ và rất phân tán.
Câu 4. Khoáng sản năng lượng là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A. vật liệu xây dựng, hóa chất. B. luyện kim đen, luyện kim màu.
C. năng lượng, hóa chất. D. sản xuất phân bón, vật liệu xây dựng.
Câu 5. Loại khoáng sản nào dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen?
A. Sắt, mangan. B. Đồng, chì. C. Than đá, crôm. D. Apatit, thạch anh.
Câu 6. Sắt, mangan, crôm, chì, kẽm thuộc nhóm khoáng sản:
A. nhiên liệu. B. phi kim loại. C. kim loại. D. vật liệu xây dựng.
Câu 7. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc nhóm khoáng sản:
A. phi kim loại. B. kim loại. C. năng lượng. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 8. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng gọi là:
A. mỏ khoáng vật. B. khoáng sản. C. sinh khoáng. D. khoáng chất.
Câu 9. Các mỏ đồng, chì, kẽm, thiếc, vàng, bạc … được hình thành do:
A. các quá trình ngoại lực. B. quá trình phong hóa tích tụ.
C. quá trình mắcma. D. sự tích tụ vật liệu.
Câu 10. Các mỏ ngoại sinh được hình thành do các quá trình ngoại lực ( quá trình phong hóa tích tụ…) như các mỏ:
A. sét, cao lanh, chì, kẽm. B. vàng, bạc, dầu mỏ.
C. đồng, thiếc, than đá. D. than, cao lanh, đá vôi.
Câu 11. Dựa vào tính chất và công dụng, các khoáng sản được chia thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 12. Loại khoáng sản dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất là:
A. kim loại. B. phi kim loại. C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng.
Câu 13. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoáng sản:
A. phi kim loại. B. vật liệu xây dựng. C. kim loại. D. năng lượng.
Câu 14. Khoáng sản năng lượng là nguyên liệu cho công nghiệp:
A. năng lượng. B. luyện kim. C. hóa chất. D. vật liệu xây dựng.
Câu 15. Loại khoáng sản nào dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu?
A. Mangan, titan, crôm. B. Crôm, titan, vàng.
C. Apatit, sắt, bôxit. D. Đồng, chì, kẽm.
Câu 16. Khoáng sản phi kim loại là nguyên liệu cho:
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp hóa chất.
C. công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu.
D. sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng.
Câu 17. Các khoáng sản phi kim loại là:
A. muối mỏ, đá vôi, mangan. B. apatit, thạch anh, kim cương.
C. cát, crôm, than đá. D. dầu mỏ, khí đất, titan.
Câu 18. Các mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh đều rất quí, vì:
A. trữ lượng rất ít. B. hình thành trong một thời gian dài.
C. điều kiện khai thác khó khăn. D. có nhiều loại, màu sắc khác nhau.
Câu 19. Các mỏ khoáng sản nội sinh là những mỏ được hình thành do mắcma, như các mỏ:
A. thiếc, vàng, cao lanh. B. bạc, dầu khí, than đá.
C. than, cao lanh, đá vôi. D. đồng, chì, kẽm.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các mỏ khoáng sản?
A. Các mỏ ngoại sinh được hình thành do quá trình ngoại lực.
B. Dựa vào công dụng, các khoáng sản được chia thành 2 nhóm.
C. Các mỏ nội sinh là những mỏ được hình thành do nội lực.
D. Việc khai thác và sử dụng các loại khoáng sản phải hợp lí và tiết kiệm.

3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.024
1
0
Thanh Hương
04/04/2020 13:45:55
Cau 1:C
Cau 2:A
Cau 3:B
Cau 4:C
Cau 5:A
Cau 6:B
Cau 7:A
Cau 8:B
Cau 9:C
Cau 10:D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thanh Hương
04/04/2020 13:54:17
Cau 11:B
Cau 12:C
Cau 13:D
Cau 14:C
Cau 15:D
Cau 16:D
Cau 17:B
Cau 18:A
Cau 19:D
Cau 20:B
1
0
Thanh Hương
04/04/2020 13:54:28
Cau 11:B
Cau 12:C
Cau 13:D
Cau 14:C
Cau 15:D
Cau 16:D
Cau 17:B
Cau 18:A
Cau 19:D
Cau 20:B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo