Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give correct form of these verbs

Exercise 1:  Give correct form of these verbs.

1. He (be)…………. at his computer for seven hours.

2. She (not/have) ……………any fun a long time.

3. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

4. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.

5. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.

6. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

7. She (finish) ... reading two books this week. 

8. How long…….. (you/know)………. each other?

9. ……….(You/ take)………… many photographs?

10. He (eat)………………. at the King Power Hotel yet?

 

11. They (live) ………….here all their life..

12. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

13. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

14. She (write)………….. three books about her wild life.

15. We (finish) ……………………one English course.

16. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 

17. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 

18. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 

19. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 

20. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 
Làm nhanh giúp mik vs

8 trả lời
Hỏi chi tiết
3.040
2
0
Phuong Linh
05/04/2020 10:48:35
1. has been
2. hasn’t had
3. hasn’t played
4. haven’t had
5. haven’t seen
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Phuong Linh
05/04/2020 10:48:49

6. have…realized
7. has finished
8. have…known
9. Have you taken
10. Has he eaten
11. have lived
12. has…left; has left/ left
13. have bought
14. has written
15. have finished
1
0
Jackson Yee
05/04/2020 10:49:34
1. has been2. hasn't had3. didn't play4. haven't had5. haven't seen
1
0
Hiếu Giải Bài Tập
05/04/2020 10:49:35
1. has been
2. hasn’t had
3. hasn’t played
4. haven’t had
5. haven’t seen
1
0
Hiếu Giải Bài Tập
05/04/2020 10:49:47
6. have…realized
7. has finished
8. have…known
9. Have you taken
10. Has he eaten
0
0
Hiếu Giải Bài Tập
05/04/2020 10:50:01
11. have lived
12. has…left; has left/ left
13. have bought
14. has written
15. have finished
0
0
Jackson Yee
05/04/2020 10:51:12
6. have just realized7.has finished8. have...known9.Have...taken10. Have he eaten
0
0
Jackson Yee
05/04/2020 10:51:48
11. have lived
12. has…left; has left/ left
13. have bought
14. has written
15. have finished

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư