Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Câu 1: Lưu vực sông là:
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
D. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho 1 con sông
Câu 2: Hợp lưu là:
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau
Câu 3: Chi lưu là:
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 4: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
nào đó trong:
A. 1 giờ đồng hồ
B. 1 phút đồng hồ
C. 1 ngày
D. 1 giây đồng hồ
Câu 5: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 6: So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về:
A. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa lũ
B. Tổng lượng nước
C. Diện tích lưu vực
D. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn
Câu 7: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào:
A. Một nguồn cấp nước
B. Nguồn nước mưa và băng tuyết tan
C. Nhiều miền khí hậu khác nhau
D. Nhiều nguồn cấp nước khác nhau
Câu 8: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ:
A. 2 loại

B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 9: Hồ nước mặn thường có ở những nơi:
A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ
B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn
C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn
D. Gần biển do có nước ngầm mặn
Câu 10: Các hồ móng ngựa được hình thành do:
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D. Khúc uốn của sông

2 trả lời
Hỏi chi tiết
298
0
0
D
D
C
D
B
D
A
B
B
D
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
#Hóng điểm#

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Địa lý Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo