Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nêu tên các khu vực có mật độ dân số

Quan sát hình 37.1 trong SGK, em hãy:

a, Nêu tên các khu vực có mật độ dân số:

Mật độ dân số( người/ km2)

Khu vực

 

Trên 100 nguời/km2

 

 

Từ 51 đến 100 người/km2

 

 

Từ 11 đến 50 người/km2

 

 

Từ 1 đến 10 người/km2

 

 

Dưới 1 người/km2

 

b, Nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư Bắc Mĩ.

Quan sát hình 37.1 trong SGK, em hãy:

a, Nêu tên các khu vực có mật độ dân số:

Mật độ dân số( người/ km2)

Khu vực

 

Trên 100 nguời/km2

 

 

Từ 51 đến 100 người/km2

 

 

Từ 11 đến 50 người/km2

 

 

Từ 1 đến 10 người/km2

 

 

Dưới 1 người/km2

 

b, Nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư Bắc Mĩ.

5 trả lời
Hỏi chi tiết
222
0
0
Trương Vương
13/04/2020 11:05:27
Trả lời:
STT
Mật độ dân số trung bình
Nơi phân bố
Giải thích

1
Dưới 1 người/km2
Bắc LB. Nga, Tây Trung Quốc, A-rập Xê-út, I-rắc, I-ran, Ô-man, Áp-ga-ni- xtan, Pa-ki-xtan, một số nước ở Trung Á...
Khí hậu khắc nghiệt, lạnh giá, khô hạn; địa hình núi cao, hiểm trở, hoang mạc, đầm lầy; sông ngòi kém phát triển.

2
1 - 50 người/km2
Nam LB. Nga, Mông cổ, Băng-la-đét, một số nước vùng Đông Nam Á (Mi-an- ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu- chia, Ma-lay-xi-a, Đông Ti- mo...), Đông Nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran, Y-ê-men,..
Khí hậu ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới khô; nhiều đồi núi, cao nguyên; mạng lưới sông ngòi thưa thớt.

3
51 - 100 người/km2
Vcn Địa Trung Hải, cao nguyên Đê-can (Ấn Độ), một số khu vực của In-đô- nê-xi-a, vùng giáp đồng
Khí hậu ôn đới, có mưa; đồi núi thấp; lưu vực các sông lớn.
 
bằng duyên hải phía đông Trung Quốc...
 
4
Trên 100 người/km:
Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản, các đồng bằng ven biển phía đông Trung Quốc, ven biển Việt Nam, đồng bằng sông Hằng và vùng ven biển Ấn Độ, Xri Lan-ca, một sô" đảo và vùng ven biển In-đô-nê- xi-a, Phi-lip-pin...
Khí hậu ôn đới hải dương, nhiệt đới gió mùa; đồng bằng hạ lưu các sông lớn và đồng bằng ven biển, đất đai màu mỡ; mạng lưới sông ngòi dày đặc; được khai thác từ lâu đời, tập trung nhiều đỏ thị.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Hiếu Giải Bài Tập
13/04/2020 11:06:46
1
Dưới 1 người/km2
Bắc LB. Nga, Tây Trung Quốc, A-rập Xê-út, I-rắc, I-ran, Ô-man, Áp-ga-ni- xtan, Pa-ki-xtan, một số nước ở Trung Á...
Khí hậu khắc nghiệt, lạnh giá, khô hạn; địa hình núi cao, hiểm trở, hoang mạc, đầm lầy; sông ngòi kém phát triển.
1
0
Hiếu Giải Bài Tập
13/04/2020 11:07:04
2
1 - 50 người/km2
Nam LB. Nga, Mông cổ, Băng-la-đét, một số nước vùng Đông Nam Á (Mi-an- ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu- chia, Ma-lay-xi-a, Đông Ti- mo...), Đông Nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran, Y-ê-men,..
Khí hậu ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới khô; nhiều đồi núi, cao nguyên; mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
1
0
Hiếu Giải Bài Tập
13/04/2020 11:07:14
3
51 - 100 người/km2
Vcn Địa Trung Hải, cao nguyên Đê-can (Ấn Độ), một số khu vực của In-đô- nê-xi-a, vùng giáp đồng
Khí hậu ôn đới, có mưa; đồi núi thấp; lưu vực các sông lớn.
 
bằng duyên hải phía đông Trung Quốc...
1
0
Hiếu Giải Bài Tập
13/04/2020 11:07:26
4
Trên 100 người/km:
Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản, các đồng bằng ven biển phía đông Trung Quốc, ven biển Việt Nam, đồng bằng sông Hằng và vùng ven biển Ấn Độ, Xri Lan-ca, một sô" đảo và vùng ven biển In-đô-nê- xi-a, Phi-lip-pin...
Khí hậu ôn đới hải dương, nhiệt đới gió mùa; đồng bằng hạ lưu các sông lớn và đồng bằng ven biển, đất đai màu mỡ; mạng lưới sông ngòi dày đặc; được khai thác từ lâu đời, tập trung nhiều đỏ thị.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư