Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là
A:
Cần Thơ.
B:
Cà Mau.
C:
Hậu Giang.
D:
Kiên Giang.
2
Thế mạnh về tự nhiên để Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A:
nguồn nước phong phú.
B:
có một mùa đông lạnh.
C:
có ít thiên tai.
D:
đất phù sa màu mỡ.
3
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là
A:
Sóc Trăng và Bạc Liêu.
B:
Cà Mau và Kiên Giang.
C:
Bến Tre và Trà Vinh.
D:
Hậu Giang và Vĩnh Long.
4
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2017
Thành thị
26 515
32 813
Nông thôn
60 431
60 858
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2010 và năm 2017 lần lượt là:
A:
30,5 % và 37,7%
B:
3,1 % và 3,9%
C:
4,4 % và 5,4%
D:
43,9% và 53,9%
5
Thế mạnh lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực đồng bằng là phát triển
A:
cây hàng năm.
B:
cây lâu năm.
C:
cây ăn quả.
D:
chăn nuôi gia súc.
6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A:
Ba Vì
B:
Cát Bà
C:
Xuân Thủy
D:
Xuân Sơn
7
Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: tạ/ha)
Năm
Đậu tương
Lạc
2010
15,1
21,1
2015
14,5
22,7
2017
14,9
23,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để so sánh năng suất một số cây hàng năm ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A:
Kết hợp.
B:
Miền.
C:
Tròn.
D:
Cột.
8
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết thành phố nào sau đây không phải trung tâm du lịch quốc gia?
A:
Huế
B:
Đà Nẵng
C:
Cần Thơ
D:
Hà Nội
9
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết ở Thạch Khê có loại khoáng sản nào sau đây?
A:
Khí đốt.
B:
Sắt.
C:
Đồng.
D:
Than đá.
10
Dịch vụ tiêu dùng không gồm ngành nào sau đây?
A:
Giáo dục.
B:
Công chứng.
C:
Thể thao.
D:
Y tế.
11
Thế mạnh lớn nhất trong phát triển nông nghiệp ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
A:
chăn nuôi gia súc.
B:
trồng cây hàng năm.
C:
trồng cây công nghiệp.
D:
đánh bắt thủy sản.
12
Phương hướng và nhiệm vụ của ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay không phải là
A:
bảo vệ nghiêm các vườn quốc gia.
B:
phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.
C:
bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.
D:
tăng cường công nghiệp chế biến gỗ, giấy.
13
Khu vực có tỉ lệ thất nghiệp cao là
A:
nông thôn.
B:
thành thị.
C:
đồng bằng.
D:
miền núi.
14
Ở nước ta hiện nay, vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất là
A:
Tây Nguyên.
B:
Đông Nam Bộ.
C:
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D:
Bắc Trung Bộ.
15
Loại hình du lịch đang phát triển mạnh và hiệu quả nhất ở nước ta là
A:
du lịch quốc tế.
B:
du lịch biển - đảo.
C:
du lịch sinh thái.
D:
du lịch nghỉ dưỡng.
16
Việc xây dựng các công trình thủy lợi ở Đông nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào?
A:
Cung cấp nước sạch cho sinh hoạt.
B:
Cung cấp nước tưới cho vùng khô hạn.
C:
Làm tăng hệ số sử dụng đất trồng.
D:
Tiêu nước cho các vùng trũng, thấp.
17
Các ngành công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là
A:
thủy điện và sản xuất hàng tiêu dùng.
B:
luyện kim và hóa chất.
C:
sản xuất vật liệu và cơ khí.
D:
thủy điện và chế biến nông - lâm sản.
18
Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước do
A:
mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
B:
là vùng có địa hình cao nhất cả nước.
C:
có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn.
D:
có nhiều sông chảy qua địa hình đồi núi.
19
Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A:
Hóa chất, xây dựng.
B:
Xây dựng, cơ khí.
C:
Dệt may, da giầy.
D:
Năng lượng, luyện kim.
20
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là
A:
Đồng bằng sông Hồng.
B:
Đông Nam Bộ.
C:
Bắc Trung Bộ.
D:
Đồng bằng sông Cửu Long.
21
Dân tộc Thái, Mường sống chủ yếu ở đâu?
A:
Các sườn núi.
B:
Tả ngạn sông Hồng.
C:
Vùng núi cao.
D:
Hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
22
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng?
A:
Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B:
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C:
Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D:
Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
23
Các đô thị ở Việt Nam thường có chức năng là
A:
trung tâm kinh tế.
B:
trung tâm tổng hợp.
C:
trung tâm hành chính.
D:
trung tâm văn hóa - giáo dục.
24
Thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng không phải là
A:
cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật phát triển.
B:
lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
C:
nguồn lao động dồi dào, trình độ lao động thấp.
D:
thị trường tiêu thụ không ngừng mở rộng.
25
Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2015 và năm 2017 (đơn vị: %)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A:
Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2015 và năm 2017.
B:
Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2015 và năm 2017.
C:
Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2015 và năm 2017.
D:
Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2015 và năm 2017.
26
Hiện nay, tuyến đường giao thông có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở phía Tây đất nước là
A:
quốc lộ 6.
B:
quốc lộ 9.
C:
quốc lộ 1.
D:
đường Hồ Chí Minh.
27
Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
A:
cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
B:
vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
C:
hóa chất, chế biến nông - lâm - thủy sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
D:
dầu khí, chế biến nông - lâm - thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
28
Để phòng chống thiên tai ở Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là
A:
xây dựng đê chắn sóng.
B:
phòng chống cháy rừng.
C:
trồng và bảo vệ rừng.
D:
phát triển công trình thủy lợi.
29
Ở nước ta hiện nay, giá trị xuất khẩu liên tục tăng chủ yếu do
A:
sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B:
mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
C:
đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
D:
Việt Nam trở thành thành viên của WTO.
30
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2017
(Đơn vị: Tỉ tấn.km)
Năm
2010
2017
Kinh tế Nhà nước
157,3
155,7
Kinh tế ngoài Nhà nước
576,6
987,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
274,0
267,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A:
Năm 2017, kinh tế Nhà nước gấp 6,3 lần kinh tế ngoài Nhà nước.
B:
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhiều hơn kinh tế Nhà nước.
C:
Kinh tế Nhà nước giảm và luôn ít nhất.
D:
Kinh tế ngoài Nhà nước luôn lớn nhất.
31
Vùng thâm canh lúa nước lớn nhất ở Bắc Trung Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?
A:
Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
B:
Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Bình.
C:
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
D:
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
32
Hệ sinh thái ven biển đa dạng và giàu có nhất nước ta là
A:
2000 loài cá.
B:
các rạn san hô.
C:
hệ sinh thái trên đảo.
D:
rừng ngập mặn.
33
Thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là ngành kinh tế nào sau đây?
A:
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B:
Công nghiệp khai khoáng, thủy điện.
C:
Du lịch biển, đánh bắt thủy sản.
D:
Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi.
34
Ở nước ta hiện nay, thế mạnh lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp điện lực là
A:
có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại.
B:
được Nhà nước chú trọng đầu tư.
C:
có nguồn nhiên liệu dồi dào.
D:
có đội ngũ lao động có trình độ.
35
Nhận định nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta?
A:
Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
B:
Hình thành các ngành, thành phần kinh tế đa dạng.
C:
Hình thành các vùng kinh tế phát triển năng động.
D:
Hình thành các lãnh thổ trung tâm công nghiệp.
36
Nạn chặt và cháy rừng những năm qua diễn ra nhiều nhất ở
A:
Bắc Trung Bộ.
B:
Đồng bằng sông Hồng.
C:
Tây Nguyên.
D:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
37
Thuận lợi chủ yếu đối với ngành khai thác thủy sản nước ta là có
A:
nhiều vũng, vịnh.
B:
khí hậu nóng, ẩm.
C:
vùng biển rộng.
D:
nhiều ngư trường lớn.
38
Cơ cấu dân số nước ta đang có sự thay đổi theo xu hướng
A:
giảm tỉ lệ người trên độ tuổi lao động.
B:
giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động.
C:
tăng tỉ lệ trẻ em.
D:
tăng tỉ lệ người già.
39
Giới hạn: “từ đường cơ sở ra 200 hải lí” thuộc bộ phận nào của vùng biển nước ta?
A:
Thềm lục địa
B:
Vùng đặc quyền kinh tế.
C:
Lãnh hải.
D:
Tiếp giáp lãnh hải.
40
Thành phố Hà Nội nằm ở giữa hai sông nào sau đây?
A:
Sông Hồng và sông Đáy.
B:
Sông Hồng và sông Thái Bình.
C:
Sông Hồng và sông Cầu
D:
Sông Hồng và sông Lục Nam.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |