Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết 8 ví dụ: I, He, She, It Về cấu trúc "Would you mind....?", "Do you mind....?"

Viết 8 ví dụ: I, He, She, It
Về cấu trúc "Would you mind....?", "Do you mind....?"

2 trả lời
Hỏi chi tiết
555
1
0
Trần Mậu Tú
03/05/2020 14:40:37
I - Câu yêu cầu với cấu trúc Would you mind/Do you mind + Ving?
 
Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
 
Trả lời câu yêu cầu với cấu trúc “Would/Do you mind...?
 
Để đồng ý lời yêu cầu:
  • No, I don’t mind.  (Không, tôi không thấy phiền./Tôi không bận tâm đâu.)
  • No, of course not.  (Đương nhiên là không rồi.)
  • Not at all.  (Không hề.)
  • Please do. (bạn cứ làm đi)
  • No. Not at all. (không sao cả)
  • Never mind/ you’re welcome. (không sao)
  • No. Of course not. (ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả)
  • No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi)
  • No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
  • No. I’d be glad to. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
 
Để từ chối lời yêu cầu:
  • I’m sorry, I can’t.  (Tôi xin lỗi, tôi không thể.)
  • I’m sorry. That’s not possible.  (Tôi xin lỗi. Điều đó là không thể.)
  • - I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn không làm thì tốt hơn)
 
Cấu trúc would you mind / Do you mind - Ví dụ
 
Ví dụ 1:
A: Would you mind turning off your cell phone?  (Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)
B: No, I don’t mind.  (Không. Tôi không thấy phiền.)
 
Ví dụ 2:
A: Do you mind getting me a sandwich?  (Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)
B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now.  (Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trần Mậu Tú
03/05/2020 14:40:52

II - Câu xin phép lịch sự với cấu trúc Would you mind if/Do you mind if ...?
 
Cấu trúc Would you mind if S + Vpast simple …? hoặc Do you mind if S + Vpresent simple …?
Bạn có phiền không nếu tôi làm gì?
 
Cách trả lời cho cấu trúc Would you mind if / Do you mind if….
 
Lưu ý rằng câu trả lời No (không) hoặc Not at all (không có gì) được dùng để cho phép trong cấu trúc Would/ Do you mind if... ? (nhưng chúng ta thường thêm vào những từ khác nữa để làm cho ý nghĩa thật rõ ràng.) Ví dụ:
 
Nếu không thấy phiền ta có thể nói
 
  • Please do  (Bạn cứ làm đi.)
  • Please go ahead.  (Bạn cứ làm đi.)
  • No, I don’t mind.  (Không, tôi không thấy phiền gì.)
  • No, of course not.  (Đương nhiên không.)
  • Not at all.  (Không hề.)
  • Never mind/ you’re welcome. (không sao)
  • No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi)
  • No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó).
  • No. I’d be glad to. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
 
Nếu cảm thấy phiền, ta có thể nói
 
  • I’d prefer you didn’t. (“Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.”)
  • I’d rather you didn’t.  (“Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.”)
  • I’m sorry. That’s not possible.  (Xin lỗi, không thể được.)
  • I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn không làm thì tốt hơn)
 
Cấu trúc Would you mind if…./Do you mind if…. - VÍ DỤ
 
Ví dụ 1:
A: Would you mind if I sat here?  (Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?)
B: Please do.  (Bạn cứ làm đi./Cứ ngồi đi.)
 
Ví dụ 2:
A: Do you mind if I smoke here?  (Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc ở đây?)
B: I’d rather you didn’t.  (Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư