Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct verb form: Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

I. Supply the correct verb form
1. Look! The car ………………… (go) so fast.
2. Listen! Someone ………………… (cry) in the next room.
3. Your brother ………………… (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they………………… (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents ………………… (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You ………………… (talk) so loudly.
7. I ………………… (not stay) at home at the moment.
8. Now she ………………… (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they ………………… (travel) to New York.
10. He ………………… (not work) in his office now.
II. Supply the correct verb form
1.Sit down! A strange dog ………………… (run) to you.
2.My mom often ………………… (buy) meat from the butcher’s.
3.My brothers ………………… (not/ drink) coffee at the moment.
4.Look! Those people ………………… (climb) the mountain so fast.
5.That girl ………………… (cry) loudly in the party now.
6.These students always ………………… (wear) warm clothes in summer.
7.What ………………… (you/ do) in the kitchen?
8.I never ………………… (eat) potatoes.
9. The 203 bus ………………… (set off) every fifteen minutes.
10. Tonight we………………… (not/ go) to our teacher’s wedding party.
III. Make the sentences from the given words
1.He/ often/ have/ breakfast/ late.
....................................................................................................................................................
2.You/ do/ the housework/ at the moment?
....................................................................................................................................................
3.I/ not/ go/ to school/ on weekends.
....................................................................................................................................................
4.John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.
....................................................................................................................................................
5.They/ like/ beer or wine?
....................................................................................................................................................
6.What/ he/ usually/ do/ at night?
....................................................................................................................................................
7.The teacher/ never/ lose/ his temper.
....................................................................................................................................................
8.Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?
....................................................................................................................................................
IV. Make the sentences from the given words
1. My father/usually/ water/ some plants/ the/ garden.
............................................................................................................................
2. My/ mother/ clean/ floor/once a week.
............................................................................................................................
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant/now.
............................................................................................................................
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station/present.
............................................................................................................................
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture/now.
....................................................................................................................................................
V. Supply the correct verb form
1. Thu ........................ (go) to school by bike everyday.
2. This house ........................ (have) a big garden.
3. What you ........................ (do) now? - I ........................ (unload) the vegetables.
4. She ........................ (live) in a small village.
5. I ........................ (play) soccer every afternoon and I ........................ (play) soccer now.
6. They ........................ (not play) video games at the moment. They ........................ (do) their Math homework.
7. His mother ........................ (work) in the hospital.
8. There........................ (be) a park near my house.
9. The farmer ........................ (go) to his farm every morning.
10. There ........................ (be) many trees in the garden.

14 trả lời
Hỏi chi tiết
1.438
0
0
minh tâm
05/06/2020 20:49:45

1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)

is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
minh tâm
05/06/2020 20:49:57

2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)

is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:50:20

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?

Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:50:29

4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)

are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:50:38

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)

are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:50:48

6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)

are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you”  nên ta sử dụng “are + crying”)

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:50:59

7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)

am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:51:09

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)

is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:51:20
9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)

- are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)
0
0
minh tâm
05/06/2020 20:51:26

0. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)

isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:52:06
III. Make the sentences from the given words

he often has a breakfast too late

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:52:15

he often has a breakfast too late

are you doing the housework at the moment

i dont go to school on weekends

johns girlfriend is wearimg a red t-shirt now

do they like beer or wine

what does he usuall do at night

the teacher never loses his temper

why you listening to music loudly now

0
0
minh tâm
05/06/2020 20:53:15
1. My father is watering some plants in the garden.

2. My mother is cleaning the floor.

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. Ther are asking a man about the way to the railway station.

5. My student is drawing a baeutiful picture
0
0
Công Ty Triệu Đạt
09/04/2021 18:16:06
1.look! the car go so fast

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo