Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Vật lý - Lớp 8
24/02/2021 20:13:55

Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?


B. TRẮC NGHIỆM
1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?
A. Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động.              B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.
C.  Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.                 D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.
2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà không có công cơ học?
A. Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển.  
B. Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng trượt trên mặt sàn. 
C. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật.                    
D. Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật.
3. Đơn vị của công cơ học có thể là:
A. Jun (J)             B. Niu tơn.met (N.m)           
C. Niu tơn.centimet (N.cm)       D. Cả 3 đơn vị trên
4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?
A. Niu tơn trên mét (N/m).                             B. Niu tơn trên mét vuông (N/m2)     
C. Niu tơn.met (N.m)                                      D. Niu tơn nhân mét vuông (N.m2)
5. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào:
A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.
B. Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển.
C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được.     
D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật. 
6. Biểu thức tính công cơ học là:    
A.  A = F.S        B. A = F/S    C. A = F/v.t        D. A = p.t
7. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 500 000N. Công của lực kéo của đầu tàu khi xe dịch chuyển 0,2km là:
A. A= 105J                      B. A= 108J                    C. A= 106J                     D. A= 104J  
8. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4 500N. Trong 3 phút công thực hiện được là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là:     
A. v = 0,005 m/s     B. v = 0,5 m/s      C. v = 5 m/s          D. v = 50 m/s
9. Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1 600N. Trong 1 phút công sản ra 960 kJ. Quãng đường xe đi trong 30 phút là:                  
A. S = 0,018 km    B. S = 0,18 km     C. S = 1,8 km        D. S = 18 km.
10. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta lợi về công?
A. Dùng ròng rọc cố định                                      B. Dùng ròng rọc động
C. Dùng mặt phẳng nghiêng                                  D. Không có cách nào cho ta lợi về công.
11. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công.             
B. Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả về F và s.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. 
D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s.
12. Việc sử dụng các máy cơ đơn giản thường nhằm vào mục đích chính là:
 A. Đỡ tốn công hơn                                                   B. Được lợi về lực
 C. Được lợi về đường đi                                            D. Được lợi về thời gian làm việc.
13. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về cả lực hay đường đi:
A. ròng rọc cố định            B. ròng rọc động            C. đòn bẩy             D. mặt phẳng nghiêng.  
14. Để đưa hàng lên ô tô người ta có thể dùng 2 tấm ván: tấm A dài 2m, tấm B dài 4m. thông tin nào sau đây là đúng?    
A. Công cần thực hiện trong hai trường hợp đều bằng nhau.   
B. Dùng lực để đưa hàng lên trên hai tấm ván bằng nhau.
C. Dùng tấm ván A sẽ cho ta lợi về công 2 lần.              
D. Dùng tấm ván B sẽ cho ta lợi về công 4 lần.
15. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, nếu góc nghiêng càng nhỏ thì:
A. Lợi về công càng nhiều                           B. Lợi về đường đi càng nhiều
C. Lợi về lực càng nhiều                              D. Thời gian đưa vật lên càng ngắn.
16. Công thức tính công suất là:
A. P = A/ t                     B. P = A.t                         C. P = F.t                      D. P = A.s  
17. Đơn vị của công suất là:
A. W         B. kW           C. J/s              D. Các đơn vị trên   
18. Để đánh giá xem ai làm việc khoẻ hơn, người ta cần biết:
A. Ai thực hiện công lớn hơn?               
B. Ai dùng ít thời gian hơn?       
C. Ai dùng lực mạnh hơn?                     
D. Trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn?
19. Giá trị của công suất được xác định bằng:
A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.        
B. Công thực hiện khi vật di chuyển được 1m.
C. Công thực hiện của lực có độ lớn 1N.                
D. Công thực hiện khi vật được nâng lên 1m
20. Để cày một tấm đất ruộng, nếu dùng trâu thì mất 3 giờ, còn nếu dùng máy cày thì chỉ mất 20 phút. Máy cày có công suất lơn hơn công suất của trâu là bao nhiêu lần?
A. 3 lần       B. 20 lần     C. 18 lần    D. 9 lần 
21. Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công là:
A. 800 J                         B. 48 000 J                        C. 2 880 kJ                     D. 2 880 J 
22. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N. Công suất của ngựa là:
A. P = 1 470 W            B. P = 30 W                    C. P = 409 W               D. P = 40,9 W .  
23. Công suất trung bình của một người đi bộ là 300 W. Nếu trong 2,5 giờ người đó bước đi 
10 000 bước, thì mỗi bước đi cần một công là:
A. 270 J                       B. 270 KJ                        C. 0,075 J                    D. 75 J  
24. Có hai động cơ điện dùng để đưa gạch lên cao. Động cơ thứ nhất kéo được 10 viên gạch, mỗi viên nặng 20N lên cao 4m. Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10N lên cao 8m. Nếu gọi công của động cơ thứ nhất là A1, của động cơ thứ hai là A2, thì biểu thức nào dưới đây là đúng?    
A. A1 = A2.   B. A1 = 2A2.   C. A2 = 4A1.   D. A2 = 2A1.
25. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian lớn gấp 4 lần so với máy xúc thứ hai. Nếu gọi P 1, P 2 là công suất của máy thứ nhất, của máy thứ hai, thì biểu thức nào dưới đây là đúng? 
 A. P 1 = P 2.    B. P 1 = 2 P 2.     C. P 2 = 4 P 1.    D. P 2 = 2 P 1.
C. BÀI TẬP
1. Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi F = 4 000N. Biết ô tô chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Trong 5 phút, công của lực kéo của động cơ là bao nhiêu.    
2. Một thang máy có khối lượng m = 500 kg chất trong đó một thùng hàng nặng 300 kg. Người ta kéo thang máy từ đáy hầm mỏ sâu 65m lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp. Công nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó là bao nhiêu?       
 3. Một dòng nước chảy từ đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 100m3/phút và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Hãy tính công suất của dòng nước?
4. Một máy bay trực thăng khi cách cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 11 600 N, sau 1 phút 20 giây máy bay đạt được độ cao 720m. Hãy tính công suất động cơ của máy bay?    
5. Dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m hết 1 phút. Tính công  và công suất của cần cẩu?
6. Một con ngựa kéo một cái xe với lực không đổi 1200N đi được 6000m trong 2400s. Tính công và công suất của con ngựa?
7. Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ có khối lượng 125 kg lên cao 70 cm trong thời gian 0,3 giây. Tính công và công suất của người lực sĩ trong trường hợp này?

2 trả lời
Hỏi chi tiết
357
2
2
Nguyễn Tài
24/02/2021 20:17:29
câu 1:D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
..........?
24/02/2021 20:17:45
+3đ tặng
1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?
           B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.
2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà không có công cơ học?
A. Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển.  
3. Đơn vị của công cơ học có thể là:
  D. Cả 3 đơn vị trên
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Vật lý mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo