Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoạt động hằng ngày tiếng anh

Hoạt động hằng ngày tiếng anh 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
138
1
1
Anh Daoo
04/05/2021 17:03:14
+5đ tặng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày

– Brush your teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng của bạn

– Buy /bai/ mua

– Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc

– Cook /kuk/ nấu ăn

– Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục

– Do your homework  /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà

– Eat out: đi ăn tiệm

– Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn

– Finish working  /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc

– Gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/: làm vườn

– Get dressed /get dres/ mặc quần áo

– Get up /get Λp/ thức dậy

– Go home / gou houm/ về nhà

– Go shopping /gouˈʃɑː.pɪŋ/: Đi mua sắm

– Go to bed /gou tə bed/ đi ngủ

– Go to cafe /gou tə kæfˈeɪ/: đi uống cà phê

– Go to the movies /gou tə ðə ˈmu·viz/: Đi xem phim

– Have a bath  /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm

– Have a nap /hæv ə næp/: Ngủ ngắn

– Have breakfast  /hæv ˈbrek.fəst/: ăn sáng

– Have dinner /’dinə/ bữa tối

– Have lunch  /hæv lʌntʃ/ ăn trưa

– Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen

– Listen to music /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: nghe nhạc

– Make breakfast /meik ‘brekfəst/ làm bữa sáng

– Make up /meik Λp/ trang điểm

– Meditation /,medi’teiʃn/ thiền định

– Play an instrument  /pleɪ ən ˈɪn.strə.mənt/: Chơi một loại nhạc cụ

– Play outside /pleɪ ˈaʊt.saɪd/ : Đi ra ngoài chơi

– Play sport /pleɪ spɔːrt/: chơi thể thao

– Play video games /pleɪ ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪmz/: chơi trò chơi video

– Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/ nút báo thức

– Read book /riːd bʊk/: đọc sách

– Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/  đọc báo

– Relax  /rɪˈlæks/: thư giãn

– Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/ đặt chuông báo thức

– Shave /∫eiv/: cạo râu

– Sleep  /sliːp/: ngủ

– Study /ˈstʌd.i/: học tập hoặc nghiên cứu

– Surf the internet: lướt mạng

– Take the rubbish out /teik  ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác

– To drink /tə driɳk/uống

– Turn off /tə:n ɔ:f/ tắt

– Visit your friend /ˈvɪz.ɪt jʊr frend/: Thăm bạn của bạn

– Wake up /weik Λp/ tỉnh giấc

– Wash face /wɔʃ feis/ rửa mặt

– Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/ rửa bát đĩa

– Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/ xem ti vi

– Work /wə:k/ làm việc

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Snwn
04/05/2021 17:04:23
+4đ tặng
Đoạn văn tiếng Anh về công việc hàng ngày của mình 
 
Hello, this year I am twelve years old. I live with my family in a small lovely house on the outskirts of the city. Every day, my mother wakes me up at five thirty. The atmosphere is fresh then. At this time, some other families also wake up, they go to the market, do exercises, prepare the energy for a new day. I always water vegetables and feed chickens in the garden with my father. Then I back to my room, do personal hygiene and get dress, prepare books to go to school. When I get downstairs, my mother is busy with preparing breakfast for the whole family in the kitchen. After eating, my father takes me to school by motorbike because my school is quite far away from my house. At school, I have many friends, they are all very cute and docile. At the breaks, we often play some folk games such as horse jumping, blindfolded goats, box office, ... In addition, I also participate in some clubs such as book, piano and english club. After school, I and some of my friends often clean the class and study in the group. At night, I help my mother with cooking and then family members gather in the living room to watch the favorite TV channels, share the story of the day. Before going to bed, my father always brings me a glass of milk and check my study. Every day is a great and invaluable gift, the work even seems small but brings me joy and happiness.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Ngoại ngữ khác Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư