Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở

Câu 1: Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở:

A. Truyền thống sản xuất B.Trình độ thâm canh

C. Trình độ khoa học kỹ thuật D.Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán

Câu 2: Tỉ số giới tính của một địa phương chịu ảnh hưởng mạnh bởi hiện tượng :

A. Di cư B. Định cư C.Chuyển cư D. Nhập cư

Câu 3: Dân cư nước ta tập trung đông ở vùng:

A. Đồng bằng, ven biển và các đô thị B. Miền núi, trung du

C. Phía tây và phía bắc lãnh thổ D. Trường Sơn

Câu 4: Dựa vào Át Lát Địa Lý Việt Nam trang 15, cho biết Khu vực có tỉ trọng lao động giảm ở nước ta (1995 - 2007):

A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dịch vụ

C. Bưu chính viễn thông D. Công nghiệp - xây dựng

Câu 5: Nhóm đất thích hợp với cây lúa và nhiều loại cây ngắn ngày ở nước ta:

A. Đất phèn B. Đất ngập mặn C. Đất phù sa D. Đất feralit Câu 6: Chăn nuôi bò sữa phát triển ở ven đô thị vì :

A.Sẵn nguồn thức ăn B. Khí hậu phù hợp.

C. Nguồn lao động lớn D. Gần thị trường tiêu thụ.

Câu 7: Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở:

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

Câu 8: ý nghĩa quan trọng của các vườn quốc gia: Cúc Phương, Ba Vì, Ba Bể…

A. Cung cấp gỗ B. Chắn gió, bão, lũ, cát bay.

C. Cung cấp thực phẩm D. Nơi bảo tồn sinh vật tự nhiên.

Câu 9: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ.

Câu 10: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:

A. Công nghiệp chế biến thực phẩm B. Công nghiệp luyện kim

C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
 

Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp :

A. Nguồn lao động B. Cơ sở hạ tầng

C. Chính sách, thị trường D. Nguồn tài nguyên khoáng sản

Câu 12: Cho bảng số liệu:

Diện tích và dân số của các vùng trong cả nước năm 2016

Vùng Diện tích(km2) Dân số(( Nghìn người)

Trung du và miền núi Bắc Bộ 101400,0 13280,9

Đồng bằng sông Hồng 15082,6 19909,2

Bắc Trung Bộ 51111,1 10551,5

Duyên Hải Nam Trung Bộ 44760,2 9247,3

Tây Nguyên 54508,0 5693,2

Đông Nam Bộ 23552,6 16424,3

Đồng bằng sông Cửu Long 40816,3 17660,7

 

Mật độ dân số năm 2016 của Đồng bằng sông Cửu Long là

A.104 người/km2 B.433 người/km2

C.697 người/km2 D.1320 người/km2

Câu 13: Căn cứ vào Át Lát Địa Lý Việt Nam trang 24, hai tỉnh/thành phố có giá trị xuất khẩu hang hóa( năm 2007) lớn nhất Đông Nam Bộ là

A.TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Phước

C. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai D. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa- Vũng Tà
 

Câu 14: Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ ( Đơn vị: nghìn tấn)

Hoạt động kinh tế Năm 2000 Năm 2016

Khai thác Nuôi trồng Khai thác Nuôi trồng

Bắc Trung Bộ 152,7 38,8 339,0 144,9

DHNTB 493,5 27,6 936,8 80,5

 

Để thể hiện sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và DHNTB năm 2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.Miền B. Tròn C. Đường D. Cột

Câu 15: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng

Câu 16: Dân tộc Kinh có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh tế nào :

A. Nông nghiệp, thâm canh lúa nước B. Làm nghề thủ công

C. Phát triển chăn nuôi D. Làm nương rẫy

Câu 17: ở nước ta hiện nay tỉ số giới tính tiến tới cân bằng, do:

A. Tác động của chiến tranh B. Cuộc sống hoà bình

C. Mức thu nhập bình quân thấp D. Tỉ lệ nhập cư cao

Câu 18: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn Việt Nam:

A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Giao thông vận tải D. Dịch vụ

Câu 19: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở:

A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới

Câu 20: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:

A. Đất đai B. Khí hậu C. Nước D. Sinh vật

Câu 21 : Dựa vào lược đồ lúa trong Át lát Địa Lý Việt nam trang 19, nhận xét về các chỉ tiêu diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm 2000-2007

A. Diện tích và sản lượng đều tăng B. Diện tích tăng, sản lượng giảm

C.Diện tích giảm, sản lượng tăng D. Diện tích và sản lượng đều giảm

Câu 22: Loại rừng nào có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?

A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ.

C. Rừng đặc dụng. D. Tất cả các loại rừng trên.

Câu 23: Khoáng sản nào là cơ sở nhiên liệu để phát triển ngành công nghiệp năng lượng nước ta là:

A. Sắt, mangan B. Apatít, pirít

C. Than, dầu khí D. Sét, đá vôi

Câu 24: Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta:

A. Uông Bí B. Ninh Bình C. Phả Lại D. Phú Mỹ

Câu 25: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta:

A. Quảng Ninh, Hải Phòng B. Huế, Đà Nẵng

C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh D. Nha Trang, Khánh Hoà

Câu 26: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:

A. 4 loại hình B. 5 loại hình

C. 6 loại hình D. 7 loại hình

Câu 27: Căn cứ vào Át lát Địa Lý Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.Định An B. Nhơn Hội C. Phú Quốc D. Năm Căn

Câu 28: Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 và 2016

Năm Tổng sản lượng ( Nghìn tấn) Sản lượng nuôi trồng (Nghìn tấn) Giá trị xuất khẩu (triệu đô la mĩ)

2010 5143 2728 5017

2013 6020 3216 6693

2015 6582 3532 6569

2016 6871 3226 7036

( Nguồn niên giám thống kê năm 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Đường B. Miền C. Kết hợp D. Cộ
 

Câu 29: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta không có hoạt động nào dưới đây?

A.Chế biến sản phẩm trồng trọt B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi

C.Chế biến thủy sản D. Chế biến lâm sản

Câu 30: Căn cứ vào Át lát Địa Lý Việt Nam trang 25, các bãi tắm theo thứ tự từ Bắc vào Nam ở nước ta là?

A.Sầm Sơn, Cửa Lò, Thuận An, Đá Nhảy B. Cửa Lò, Đá Nhảy, Sa Huỳnh, Đại Lãnh

C. Thiên Cầm, Thuận An, Cà Ná, Mỹ Khê D. Thuận An, Mũi Né, Mỹ Khê, Sa Huỳn

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.121
2
4
Snwn
19/05/2021 09:09:59
+5đ tặng
1d
2a
3a
4c
5b
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Địa lý Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư