Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.852
0
1
Nguyễn Thanh Thảo
12/12/2017 00:29:08
1. Choose the phrases that match the pictures s-elow. Write them in the spaces provided. (Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh.)

1.   disabled people (người khuyết tật)
2.   elderly people (người già)
3.   homeless people (người vô gia cư)
4.   sick children (trẻ em bị bệnh)
5.   people in a flooded area (người ở một khu vực lũ lụt)
2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)
1. disabled people (người khuyết tật)
A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport, or even move their legs or hands. Provide education... Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...
Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them cross the road... Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...
2. elderly people (người già)
A: People have many years old. Their hair is white and they are very weak. They can’t do difficult activities. They do very slowly. Những người có nhiều tuổi. Tóc họ bạc và họ rất yếu. Họ không thể làm việc nặng nhọc. Họ làm việc rất chậm.
Help: Help them do difficult activity. Take them cross the road. Do the gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them... Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.
3. homeless people (người vô gia cư)
A: People don’t have the house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in suburb station... They are very poor. Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.
Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accomodation for them... Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...
4. people in a flooded area (người ở một khu vực bị lũ lụt)
A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water... (Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ).
Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area. Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.
3. a. Nhìn vào những bức tranh. Những vấn đề nào mà mỗi cộng đồng phải đối mặt? Viết a, b, c kế bên những từ trong bảng bên dưới.
a.  rubbish, dirty beach (rác, bãi biển bị dơ bẩn)
b.   too many advertisements, graffiti (quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy)
c.  traffic jams, no tree (kẹt xe, không có cây xanh)
3.b. In pairs, talk about the problems in a and provide the possible solutions. (Làm theo cặp, nói về vấn đề trong phần a và những giải pháp có khả năng. Thêm ý kiến riêng của bạn.)
  • traffic jams (kẹt xe)
A: Traffic jams are a big problem for our community.
Kẹt xe là một vấn đề lớn cho cộng đồng chúng ta.
B: What can we do to reduce traffic jams?
Chúng ta có thể làm gì để giảm kẹt xe?
A: We can help by using public transport.
Chúng ta có thể giúp bằng cách sử dụng phương tiện công cộng.
  • rubbish, dirty beach (rác, bãi biển bị dơ bẩn)
A: Oh rubbish is in the beach. They beach is so dirty. Many plastic bags, can, glass, paper are in the beach.
Ồ rác trên bãi biển. Bãi biển thật là dơ. Nhiều túi nhựa, lon nước, ly, giấy nằm trên bãi biển.
B: What can we do to help?
Chúng ta có thể làm gì để giúp?
A: We can collect the rubbish in the beach. Put the board of NO LITTER in the beach.
Chúng ta có tliể nhặt rác bãi biển. Đặt bảng “KHÔNG XẢ RÁC” trên bãi biển.
  • too many advertisements, graffiti (quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy)
A: Oh, the advertisements and graffiti are on the wall of houses in this city. The walls are colored and not beautiful at all. (Ồ, những quảng cáo và hình vẽ bậy đầy trên tường nhà trong thành phố này. Những bức tường được tô vẽ đầy màu và không đẹp chút nào.)
B: What can we do now? (Chúng ta có thể làm gì?)
A: We can erase them. We can ask some town safeguard to stop those people who make advertisements, graffiti from doing this. (Chúng ta có thể xóa chúng. Chúng ta có thể yếu cầu bảo vệ dân phố ngăn những người vẽ quảng cáo và hình vẽ bậy không được làm như thế.)
4. Listen and repeat.
Click tại đây để nghe:

community (cộng đồng)           go (đi)                        colour (màu sắc)
green (xanh lá cây)                garden (vườn) clean (làm sạch)
glass (ly, cốc)                         give (cho, biếu) clothes (quần áo)
5. Listen and circle the words you hear. (Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)
Click tại đây để nghe:


/g/
DsJ
green, girl, goal
cold, clothes

6. Listen and repeat
Click tại đây để nghe:

1.   Go green bảo vệ môi trường.
2.   Cô gái có tóc xoăn thật dễ thương.
3.   Năm rồi chúng tôi đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng.
4.   Anh ấy đã thu gom quần áo cho trẻ em đường phố trong 2 năm.
5.   Cô ấy thích màu vàng.
7. Game: STAND UP, SIT DOWN
Chọn một hành động cho mỗi âm (ví dụ, âm /g/ là “stand up/ đứng dậy”, âm /k/ là “sit down/ ngồi xuống”). Trong nhóm 5 người, một học sinh đọc lên 1 từ trong phần 4 và nhóm thực hiện hành động đó theo âm mà học nghe. Học sinh mà làm chậm nhất sẽ đọc lên từ tiếp theo.


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Trần Cương
14/02/2019 20:39:11
1. Choose the phrases that match the pictures below. Write them in the spaces provided.
(Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh.)

Hướng dẫn giải:
1. disabled people
2. elderly people
3. homeless people
4. sick children
5. people in a flooded area
Tạm dịch:
1. người khuyết tật
2. người già
3. người vô gia cư
4. trẻ em bị bệnh
5. người ở một khu vực lũ lụt
2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.
(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)

Hướng dẫn giải:
1. disabled people
A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport, or even move their legs or hands. Provide education...
Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them cross the road...
2. elderly people
A: People have many years old. Their hair is white and they are very weak. They can’t do difficult activities. They do very slowly.
Help: Help them do difficult activity. Take them cross the road. Do the gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them...
3. homeless people
A: People don’t have the house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in suburb station... They are very poor.
Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accomodation for them...
4. people in a flooded area
A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water...
Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area.
Tạm dịch:
1. người khuyết tật
A: Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...
Giúp đỡ: Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...
2. người già
A: Những người có nhiều tuổi. Tóc họ bạc và họ rất yếu. Họ không thể làm việc nặng nhọc. Họ làm việc rất chậm.
Giúp đỡ: Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.
3. người vô gia cư
A: Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.
Giúp đỡ: Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...
4. người ở một khu vực bị lũ lụt
A: Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ.
Giúp đỡ: Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.
3. a. Look at the photos. Which problems does each community have to face? Write a, b or c next to the words in the table below.
(Nhìn vào những bức tranh. Những vấn đề nào mà mỗi cộng đồng phải đối mặt? Viết a, b, c kế bên những từ trong bảng bên dưới.)

Hướng dẫn giải:
a. rubbish, dirty beach
b. too many advertisements, graffiti
c. traffic jams, no tree
Tạm dịch:
a. rác, bãi biển bị dơ bẩn
b. quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy
c. kẹt xe, không có cây xanh
3.b. In pairs, talk about the problems in a and provide the possible solutions.
(Làm theo cặp, nói về vấn đề trong phần a và những giải pháp có khả năng. Thêm ý kiến riêng của bạn.)
Hướng dẫn giải:
+ traffic jams
A: Traffic jams are a big problem for our community.
B: What can we do to reduce traffic jams?
A: We can help by using public transport.
+ rubbish, dirty beach
A: Oh rubbish is in the beach. They beach is so dirty. Many plastic bags, can, glass, paper are in the beach.
B: What can we do to help?
A: We can collect the rubbish in the beach. Put the board of NO LITTER in the beach.
+ too many advertisements, graffiti
A: Oh, the advertisements and graffiti are on the wall of houses in this city. The walls are colored and not beautiful at all.
B: What can we do now?
A: We can erase them. We can ask some town safeguard to stop those people who make advertisements, graffiti from doing this.
Tạm dịch:
+ kẹt xe
A: Kẹt xe là một vấn đề lớn cho cộng đồng chúng ta.
B: Chúng ta có thể làm gì để giảm kẹt xe?
A: Chúng ta có thể giúp bằng cách sử dụng phương tiện công cộng.
+ rác, bãi biển bị dơ bẩn
A: Ồ rác trên bãi biển. Bãi biển thật là dơ. Nhiều túi nhựa, lon nước, ly, giấy nằm trên bãi biển.
B: Chúng ta có thể làm gì để giúp ?
A: Chúng ta có tliể nhặt rác bãi biển. Đặt bảng “KHÔNG XẢ RÁC” trên bãi biển.
+ quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy
A: Ồ, những quảng cáo và hình vẽ bậy đầy trên tường nhà trong thành phố này. Những bức tường được tô vẽ đầy màu và không đẹp chút nào.
B: Chúng ta có thể làm gì?
A: Chúng ta có thể xóa chúng. Chúng ta có thể yếu cầu bảo vệ dân phố ngăn những người vẽ quảng cáo và hình vẽ bậy không được làm như thế.
4. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
Click tại đây để nghe:



Tạm dịch:
cộng đồng
đi
màu sắc
xanh lá cây
vườn
làm sạch
ly, cốc
cho
quần áo
5. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)
Click tại đây để nghe:



6. Listen and repeat
(Nghe và nhắc lại)
Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:
1. Go green bảo vệ môi trường.
2. Cô gái có tóc xoăn thật dễ thương.
3. Năm rồi chúng tôi đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng.
4. Anh ấy đã thu gom quần áo cho trẻ em đường phố trong 2 năm.
5. Cô ấy thích màu vàng.
7. Game: STAND UP, SIT DOWN
Choose an action for each sound (e.g. sound /g/ is ‘stand up’, sound /k/ is ‘sit down’). In groups of five, one student calls out one word from 4 and the group performs the action according to the sound they hear. The student who is the slowest to do the action correctly will call out the next word.
(Chọn một hành động cho mỗi âm (ví dụ, âm /g/ là “stand up/ đứng dậy”, âm /k/ là “sit down/ ngồi xuống”). Trong nhóm 5 người, một học sinh đọc lên 1 từ trong phần 4 và nhóm thực hiện hành động đó theo âm mà học nghe. Học sinh mà làm chậm nhất sẽ đọc lên từ tiếp theo.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư