Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Looking back Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng Anh 9 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.083
0
0
Nguyễn Thị Nhài
12/12/2017 02:51:19
Vocabulary 
1. Write some traditional handicrafts in the word web below. 
Viết tên một số mặt hàng thủ công mỹ nghệ trong sơ đồ dưới đây. 

  1. paintings
  2. pottery 
  3. drums 
  4. silk
  5. lanterns 
  6. conical hats
  7. lacquerware 
  8. marble sculptures 
2. Complete the second sentence in each pair by putting the correct form of a verb from the box into each blank.
Hoàn thành câu bằng việc sử dụng các dạng đúng của động từ. 
carve               cast               weave
embroider        knit               mould
1. The artisan made this statue by pouring hot liquid bronze into a mould.
—► The artisan__________ this statue in bronze.
2. I'm decorating a cloth picture with a pattern of stitches, using coloured threads.
—► I'm____________ a picture.
3. They made baskets by crossing strips of bamboo across, over, and under each other.
—► They___________ baskets out of bamboo.
4. My mum made this sweater for me from wool thread by using two bamboo needles.
—► My mum___________ a wool sweater for me.
5. He made this flower by cutting into the surface of the wood.
—► He___________ this flower from wood.
6. I took some clay and used my hands to make it into a bowl shape.
—►I___________ the clay into the desired shape.
looked team-building zoo lunch interest looking forward to craft museum. 
Key: 
  1. cast 
  2. embroidering 
  3. wove 
  4. knitted 
  5. carved 
  6. moulded 
3. Complete the passage with the word phrases from the box.
Hoàn thành đoạn văn với những cụm từ trong bảng. 

Key: 
  1. zoo
  2. looking forward to
  3. looked 
  4. team-building 
  5. lunch 
  6. museum 
  7. craft 
  8. interest 
Grammar 
4. Complete the complex sentences with your own ideas. 
Hoàn thành câu phức sau theo ý của bạn. 

5. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb.
Viết lại câu sao cho câu có sử dụng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể thay đổi dạng của động từ. 

  1. I don't remember exactly when my parents set up this workshop.
  2. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
  3. What time will you set off for Da Lat?
  4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she never turned up.
  5. The artisans in my life can live on basket weaving. 
6. Work in groups. One student thinks of a popular place of interest in their area. Other students ask Yes/No questions to guess what place he/she is thinking about.
Làm việc theo nhóm. Một bạn sẽ nghĩ đến 1 địa danh nổi tiếng ở quê mình. Những học sinh khác sẽ trả lời Có hoặc Không để đoán xem nơi đó là nơi nào.
Example:
A:
Is the place near the city centre?
B:
Yes, it is.
C:
Can we play sports there?
B:
Yes, we can.
A:
Can we play games there?
B:
Yes, we can.
C:
Do people go shopping there?
B:
No, they don't.
A:
Is it the ABC sports centre?
B:
You're right.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư