Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa

xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : bao la, náo nhiệt , lung linh, long lanh, nhộn nhịp, vắng vẻ, mênh mông , thênh thang , vắng teo , bát ngát , lấp lánh , rộng lớn , ồn ào , tưng bừng , hiu hắt 

4 trả lời
Hỏi chi tiết
655
3
4
Tú Uyên
04/06/2021 15:43:03
+5đ tặng

NHÓM 1:bao la,mênh mông,bát ngát,thênh thang.

NHÓM 2: lung linh,long lanh,lóng lánh ,lấp loáng,lấp lánh.

NHÓM 3:vắng vẻ,hiu quạnh,vắng tanh,vắng ngắt ,hiu hắt.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
4
nguyễn vy
04/06/2021 15:43:06
+4đ tặng
bao la; mênh mông, thênh thang, bát ngát, rộng lớn
náo nhiệt, nhộn nhịp, ồn ào, tưng bừng
lung linh, long lanh,lấp lánh,
vắng vẻ, vắng teo,hiu hắt
6
0
Hải
04/06/2021 15:43:56
+3đ tặng

Nhóm 1 : lung linh,long lanh,lóng lánh ,lấp loáng,lấp lánh.

Nhóm 2 :vắng vẻ,hiu quạnh,vắng tanh,vắng ngắt ,hiu hắt.

Nhóm 3 :bao la,mênh mông,bát ngát,thênh thang.
 

2
1
+2đ tặng

bao la,mênh mông,bát ngát,thênh thang.

 lung linh,long lanh,lóng lánh ,lấp loáng,lấp lánh.


:vắng vẻ,hiu quạnh,vắng tanh,vắng ngắt ,hiu hắt.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo