Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 5
25/06/2021 10:49:13

Use PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE to fill in the blanks

A) Use PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE to fill in the blanks:
1. I’m tired, because I …… have been working ………. (work) very hard.
2. He ………………………………………… (write) letters all morning.
3. Catherina is getting fatter because she …………………………………… (eat) too much.
4. My mother ………………………………………….. (peel) the potatoes all afternoon.
5. Cathy …………………………………………… (attend) a cookery course since March.
6. How long …………… you ………………………………………….. (learn) English?
7. Where are my eye-glasses? I …………………………………………….. (look) for them for hour?
8. Charles ………………………………………………. (escape) from the police for years.
9. How long …………… you ………………………………………… (use) a computer?
10. Elizabeth ………………………………………….. (live) with Mike for three years.
11. She ………………………………………………. (earn) quite a lot of money for the last two years. 12. It …………………………………………………. (rain) fro six hours.
B) Use PRESENT PERFECT TENSE or PRESENT PERFECT CONTINUOUS to fill in the blanks:
1. I’ve bought/ have seen buying new pair of shoes.
2. Have you finished / Have you been finishing reading that book yet?
3. They’ve eaten / have been eating fruit all afternoon, ever since they came from school.
4. I’ve been reading / have read this book now, so you can have it back.
5. I’ve been writing / have written eight pages already.
6. Your exam paper is completely blank! What have you been doing / have you done?
7. Oh, no! There’s nothing to eat. My sister has been eating / has eaten everything I left in the kitchen.
8. Oh, no! There’s no wine to drink. They have drunk / have been drinking all the wine.
9. No wonder your eyes hurt. You’ve been playing / have played computer games ever since you had your breakfast.
10. I haven’t seen / haven’t been seeing you for ages.
11. God! Hakan has scored / has been scoring.
12. They have danced / have been dancing for an hour.
13. I have been waiting / have waited for you for ages.
14. I’ve finished / ‘ve been finishing my work.
15. I’ve been writing / have written this letter for an hour.
16. He has visited / has been visiting ten museums this week.
17. I’m very tired. Because I have travelled / have been travelling around Istanbul all day.
18. She has found / has been finding a good job. 19. I’m hot because I have been running / have run.
20. I have written / have been writing letters for weeks.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
2.243
3
0
thỏ
25/06/2021 10:51:10
+5đ tặng
2. has been writing
3. has been eating
4. has been peeling
5. has been attended
6. have you been learning
7. have been looking
8. has been escaping
9. have you been using
10. has been living

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Kim Mai
25/06/2021 10:51:21
+4đ tặng
1/ work
2/ writes
3/ eating
4/ peels
5/ has been attend
6/ do - learn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo