Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ HAVE TO hoặc MUST (not)

Bài 1: Điền từ HAVE TO hoặc MUST (not)
1. The dress is a little bit tight. You may ________ try on a few different sizes. 
2. The students _____ get here after 4.pm because the school will begin at 4pm. 
3. Do you _____ work next weekend?
4. Drivers_____ remember to signal when they turn.
5. John!! You _____ leave your clothes all over the bed like that!!
6. Did you_____finish your exercises yesterday. 
7. Last month, I ______ go to the hospital twice a week.
8. I______ go now, it’s too late.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
580
2
0
KhánhTaapPay
20/07/2021 07:42:25
+5đ tặng
  1. Have to
  2. Mustn’t
  3. Have to
  4. Have to
  5. Mustn’t
  6. Have to
  7. Had to
  8. Must/ Have to

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyễn Hoài Dương
20/07/2021 07:44:05
+4đ tặng
1. The dress is a little bit tight. You may __have to______ try on a few different sizes. 
2. The students ___must__ get here after 4.pm because the school will begin at 4pm. 
3. Do you __have to___ work next weekend?
4. Drivers__have to__ remember to signal when they turn.
5. John!! You __must___ leave your clothes all over the bed like that!!
6. Did you__have to___finish your exercises yesterday. 
7. Last month, I ____had to__ go to the hospital twice a week.
8. I__must____ go now, it’s too late.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo