ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên
bệnh người già
về già
con bò già
mèo già hoá cáo (tng)
(người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều so với độ tuổi
già trước tuổi
chỉ một đêm lo nghĩ, mặt già đi trông thấy
Trái nghĩa: trẻ
(sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi
rau muống già
qua cau già
Trái nghĩa: non
có số lượng, mức độ vượt quá mức xác định nào đó một chút
nước còn già nửa bể
đi già nửa ngày thì đến
Trái nghĩa: non
(cái cân) không chính xác, báo số ghi khối lượng của vật được cân nhiều hơn khối lượng thật một chút
cân già
Đồng nghĩa: tươi
Trái nghĩa: đuối, mát, non
có quá trình tác dụng nào đó để đến quá mức bình thường một chút
thóc phơi chưa được già nắng
nước sôi già
tỏ ra hiểu biết hơn, có trình độ cao hơn mức bình thường về mặt nào đó, do đã từng trải hay do có công phu rèn luyện
một thợ máy già kinh nghiệm
nét vẽ già tay
(Khẩu ngữ) (làm việc gì nhằm vào ai) tiếp tục lấn tới, tỏ ra không chút kiêng nể
được thể, càng trêu già
làm già
Danh từ
người cao tuổi (có thể dùng để xưng gọi thân mật giữa người già với người còn rất trẻ)
kính già yêu trẻ
(Phương ngữ, Ít dùng) chị của mẹ
chị em con dì con già
Đồng nghĩa: bá