Hãy lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của các nhóm từ sau
I. Từ vựng: Gồm có 5 đơn vị kiến thức cơ bản:
1.Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.
Bài tập: Hãy lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của các nhóm từ sau:
a.Phương tiện vận tải, xe, thuyền, xe máy, xe hơi, thuyền thúng, thuyền buồm.
b.Sáng tác, viết, vẽ, chạm, khắc.( S/tác: viết,vẽ, chạm, khắc)
c.Tính cách,hiền, ác, hiền lành,hiền hậu, ác tâm, ác ý.
2. Trường từ vựng:
- K/niệm:
* Phân biệt trường từ vựng với Cấp độ khái quát.
* Bài tập: Các từ sau đây đều nằm trong trường từ vựng chỉ động vật. Hãy xếp chúng vào những trường từ vựng nhỏ hơn.
- Trâu, gà, đực, cái, vuốt , nanh, kêu, rống, xé, nhai, hét, đầu, mõm, lơn, sủa, gáy, mái, đuôi, hí, gấu, khỉ, gặm, cá, trống, cánh, nhấm,vây, bò, lông, gầm, nuốt.
3. Từ tượng hình, tượng thanh:
- K/niệm:
*Bài tập:
Phân tích NT sử dụng từ tượng hình, tượng thanh trong bài thơ “Qua Đèo Ngang” của bà HTQ.
.
4. Từ địa phương và biệt ngữ XH:
- Khái niệm:
5.Các biện pháp tu từ từ vựng:
a)Nói quá:
b)Nói giảm nói tránh:
0 Xem trả lời
268