LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets into the Present Simple or Future Simple. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hay Tương lai đơn)

     Put the verbs in brackets into the Present Simple or Future Simple.
      (Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hay Tương lai đơn)
1.  I ______________ (listen) to music in my free time.
2.  It often (rain) ______________ in the summer.
3.  Do you think that he ______________ (recognise) me?
4.  We         ______________ (not want) to see that film because it looks boring.
5.  What time __________ the film __________ (begin)?
6.  I promise that I ______________ (not be) late for school again.
7.  Simon usually ______________ (do) his homework and ______________ (watch) TV at the same time.
8.  The students ______________ (plant) some flowers in the schoolyard tomorrow.
9.  Nam and Vinh______________ (play) volleyball three times a week.
10.     The train ______________ (leave) at 6 o’clock in the morning.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
750
2
1
Th Vinh
26/09/2021 20:11:31
+5đ tặng

1.listen

2.rain

3. will recognise

4.don't want

5.will/begin

6.won't be

7.does/watches

8.will plant

9.play

10.leaves

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Wow
26/09/2021 20:12:41
+4đ tặng

I. Put the verbs in brackets into the Present Simple or Future Simple.

1. I ---------listen---------(listen) to music in my free time.

2. It often (rain)----------rains------------ in the summer.

3. Do you think that he ------------will recognise-------------(recognise) me?

4. We--------don't want----------(not want) to see that flim because it looks boring.

5. What time------------will-----------the film -----------begin---------(begin)?

6. I promise that I-------------won't be-------(not be) late for school again.

7. Simon usually---------does----------(do) his homework and ----------------watches--------------(watch) TV at the same time.

8. The students----------will plant--------(plant) some flowersin the schoolyard tomorrow.

9. Nam and Vinh--------play-----------(play) volleyball three time a week.

10. The train-----------leaves--------(leave) at 6 o'clock in the morning.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư