Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm 2 từ đồng nghĩa; 2 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau

Mọi người giúp mình với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
D) Anh
(a
c) Chúng ta phải đồng tâm,
grải quy
nợp
để xây dựng công ti lớn mạnh.
làm ăn với nhau đã được gân một năm nay.
d) Họ
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với môi từ trong bảng sau:
Từ
thương mến
vui vẻ
lặng im
Từ đồng nghĩa
Ва
Từ trái nghĩa
(28/9)
Bài 3. Đặt câu để phân biệt các từ đông âm dưới đây:
a) lồng (danh từ) – lồng (động từ):
b) đá (danh từ) – đá (động từ):
..
...
c) sâu (tính từ) - sâu (danh từ): -
....
...
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
1.085
1
0
Bngann
28/09/2021 18:25:46
+5đ tặng
Thương mến/ yêu thương/ ghét bỏ
Vui vẻ/ vui nhộn/ buồn bã
Lặng im/ yên ắng/ rộn ràng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Khánh
28/09/2021 18:39:01
+4đ tặng
                      Thương mến                               Vui vẻ                                               Lặng im  
Đồng nghĩa : yêu thương, quý mến               Hạnh phúc, vui mừng                      Yên tĩnh, yên ắng
Trái nghĩa : Căm ghét, ghét bỏ                      Sầu muộn, chán nản                       Ồn ào, náo nhiệt

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×