----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I 22:27 91
KB/s
4G. 4G
68
Chỉnh sửa
88
11
ÔN TẬP. CHƯƠNG 1
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
А. 5.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử CaHaO2 là
А. 2.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H602, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2C0OCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
Câu 5: Este etyl axetat có công thức là
. CH³CH2OH.
Câu 6: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
Câu 7: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3.
Câu 8: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH;C0ÓCH3.
Câu 9: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33CO0):C3H5 là
A. triolein
Câu 11: Công thức chung của một este tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức (cả axit
và ancol đều mạch hở) là?
A.C,H2,02
Câu 12: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit là ?
A. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng không thuận nghịch
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. chất béo là trieste của glixerol với axit
C.
В. 4.
С. 2
D. 3
В. 3.
C.4.
D. 5.
В. НО-С2На-СНО.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
A.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH:CHO.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCO0CH3.
D. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCO0CH3.
D. HCOOCH3.
B. axit fomic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
B. CnH2n -202
C. CnH2nO3
D. CnH2n +1CO0CMH2%+1
B. phản ứng xà phòng hoá
D. phản ứng oxihoá khử
B. chất béo là trieste của glixerol với axit béo
D. chất béo là trieste của ancol với axit béo
chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
Câu 14: Phát biểu sau luôn đúng:
A. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
Tat
ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng giữa ancol và axit khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu
15: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H3-O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.
Câu 16: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONA và C2H50H.
C. HCOONA và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH3CO0C2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COOÑA và CH3OH.
C. HCOONA và C2H5OH. D. C2HscOONa và CH3OH.
Câu 18: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
(cót
В.
- propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
В. НСОONa va CH3ОН.
B. CH;COONA và C2H50H.
là
A. C2H3COOC2HS.
Câu 19: Đun nóng este CH:CO0CH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH;OH.
C. CH3COONA và CH2=CHOH.
Câu 20: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCO0NA và CH3OH.
C. CH3COONA và CH2=CHOH.
Chương2
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit,
B. CH3COOCH3.
C. C2HSCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
B. CH3COONA và CH3CHO.
D. C2HsCOONa và CH3OH.
B. CH3COONA và CH3CHO.
D. C2H5COONA và CH30H.
B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại địsaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
88
Công cụ
Chế độ xem di động
Chia sẻ
Chỉnh sửa trên PC Công cụ trường học
0 trả lời
319