Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện sau

Bài 45: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0

A. 1             B. 2             C. 3             D. 4

Bài 46: Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:

A. (2x – 3)(2x + 3)                            B. –(2x – 3)2 C. (3 – 2x)2                                       D. –(2x + 3)2

Bài 47: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

A. (x – y)3   B. (2x – y)3  C. x3 – (2y)3 D. (x – 2y)3

Bài 48: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y

A. (5x – 2y)(x + 4y)                B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4)                   D. (5x – 4)(x – 2y)

Bài 49: Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

 

Bài 50: Tính giá trị biểu thức P = x3 – 3x2 + 3x với x = 101

A. 1003+ 1   B. 1003 – 1  C. 1003        D. 1013

Bài 51: Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

A. (x – 5)(x + 2) B. (x – 5)(x - 2) C. (x + 5)(x + 2) D. (x – 5)(2 – x)

Bài 52: Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành

A. (5 + a – b)(5 – a – b)           B. (5 + a + b)(5 – a – b)   C. (5 + a + b)(5 – a + b)           D. (5 + a – b)(5 – a + b)

Bài 53: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3) – x2 – 3x = 0

A. 0             B. 2             C. 1            D. 3

Bài 54: Gọi x1; x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x2 + 3x – 18 = 0. Khi đó  bằng

 

Bài 55: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là

A. 3xy2       B. -3x2y      C. 5xy         D. 15xy2

Bài 56: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng

A. -3x2y + x – 2y2                    B. 3x4y + x3 – 2x2y2 C. -12x2y + 4x – 2y2                D. 3x2y – x + 2y2

Bài 57: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là

A. x2 – x + 10 B. 2x2 – x + 10 C. 2x2 – x – 10 D. 2x2 + x + 10

Bài 58: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là

A. 3y2 + 2xy – x2                     B. 3y2 + 2xy + x2 C. 3y2 – 2xy – x2                              D. 3y2 + 2xy

Bài 59: Chọn câu đúng

A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy           B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2 C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x       

Bài 60: Chọn câu sai

A. (-15x2y6) : (-5xy2) = 3xy4              B. (8x5 – 4x3) : (-2x)3 = -4x2 + 2

C. (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) :  = -6x + 8y + 4y2 D. (3x – y)19 : (3x – y)10 = (3x – y)9

LÀM HỘ MÌNH VỚI

3 trả lời
Hỏi chi tiết
172
1
0
Lê Thị Ngọc Ánh
20/10/2021 16:59:09
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Phương
20/10/2021 17:11:43
45.C
46.B
47.D
48.C
49.x=7/2 và x= 2
50
0
0
Ly Nguyễn
20/10/2021 17:17:28
+3đ tặng
45.C (x=-1,1,3)
46. B- (2x – 3)2
47.D. (x – 2y)3
48.D. (5x – 4)(x – 2y)
50.A  (P= x^3-3x^2+3x-1+1=(x-1)^3+1
51.B. (x – 5)(x - 2)
52.
 25−a2+2ab−b2=25−(a2−2ab+b2)=52−(a−b)225−a2+2ab−b2=25−(a2−2ab+b2)=52−(a−b)2
= (5 + a - b)(5 - a + b)
Đáp án cần chọn là: D
53.B(x=-3,2)
55.A. 3xy2 
56.D
(−12x4y+4x3−8x2y2):(−4x)2=(−12x4y):(−4x2)+(4x3):(−4x2)−(8x2y2):(−4x2)=3x2y−x+2y2(−12x4y+4x3−8x2y2):(−4x)2=(−12x4y):(−4x2)+(4x3):(−4x2)−(8x2y2):(−4x2)=3x2y−x+2y2


 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư