LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
19:58 Y
Zalo
CHỈ ĐỌC - Đây là định dạng tệp cũ. Để thực...
I. Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect:
1. They (go) .. .home after they (finish)
their
work.
2. She said that she (already, see)
Dr. Rice.
3. After taking a bath, he (go)
to bed.
4. He told me he (not/eat)
such kind of food before.
5.
When
he
to
the
stadium,
the
match (already/
came
begin) .
6. Before she (watch)
TV, she (do)..
homework.
7. What (be)
he when he (be)
young?
8. After they (go)
I (sit)
down and
......
(rest)
9. Yesterday, John (go)
(go)
to the store before he
home.
10. She (win)
the gold medal in 1986.
11. Our teacher (tell)
England in 1970.
us yesterday that he (visit)
12. Alan (have)... .hardly(prepare)... .for dinner when her
husband (go) ......home
13. No sooner (have).......
..I (watch).
TV than the phone
(ring)......
14. Before I (watch)
TV, I (do)
my homework.
15.
After
I
(wash).
.my
clothes,
I
(sleep)
16. “ It is the first time I have eaten sushi", said Bill.
→ Bill said it (be) ... . the first time he (eat)
sushi,
17. “I broke my glasses yesterday", said Lan.
→ Lan said that she (break)
. her glasses the
day before.
18. I couldn't attend the evening classes because I worked at night.
→ If I (not work)
evening classes.
at night, I (attend)
the
19. I didn't have a laptop so I wish I (have)
a laptop.
20. You didn't stay home. I would rather you (stay).
home.
II. Put the verb in brackets in the Past simple, Past perfect or Present
perfect.
18 She didn't notice that she (never see)
that
II
1 trả lời
Hỏi chi tiết
489
2
0
Hằngg Ỉnn
23/10/2021 20:03:43
+5đ tặng
1. They (go) ____went___ home after they (finish) ____have finished__ their work

2. She said that she (already , see) ____already had seen____ Dr. Rice

3. After taking a bath , he (go) ___had gone____ to bed

4. He told me he (not /eat) _____hadn't eaten___ such kind of food before

5. When he came to the stadium , the match (already/ begin) ____already had began___

6. Before she (watch) ____watched_____ TV , she (do) __had done____ homework

7. What (be) ___had been__ he when he (be) ____was___ young ?

8. After they (go) ____have gone___ , I (sit) ___sat___ down and (rest) ____rested____

9. Yesterday , John (go) ____had gone____ to the store before he (go) ___went___ home

10. She (win) _____had won____ the gold medal in 1986

11. Our teacher (tell) ____told____ us yesterday that he (visit) ____vsited___ England in 1970.

12. Alna (have) ___had____ hardly (prepare) ____prepared____ for dinner when her husband (go) ___went___ home

13. No sooner (have) ___had____ I (watch) ____watched___ TV than the phone (ring) ___rang_____

14. Before I (watch) ___watched___ TV , I (do) ____had done__ my homework

15. After I (wash) ____washed____ my clothes , I (sleep) __had slept___

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư