Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hai vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là

Câu 16: Hai vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là ?

A. Đồng bằng sông Hồng, đồng băng ven biển miền Trung.

B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng băng ven biển miền Trung.

D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Hình thức chăn nuôi đang được mở rộng phát triển ở nhiều địa phương nước ta là ?

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi công nghiệp.

C. Chăn nuôi truồng trại.

D. Chăn nuôi nửa truồng trại.

Câu 18: Nước ta gồm những loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng

C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ

Câu 19: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm :

A. 1

B. 2

C.

D. 4

Câu 20: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do ?

A. Thiên nhiên nhiều thiên tai

B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái

C. Thiếu vốn đầu tư

D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

Câu 21: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là ?

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng nguyên sinh

D. Rừng phòng hộ

Câu 22: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng nguyên sinh.

D. Rừng phòng hộ.

Câu 23: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là ?

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Vị trí địa lý

D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 24: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp

C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng

Câu 25: Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay :

A. Thái Nguyên

B. Vĩnh Phúc 

C. Quảng Ninh 

D. Lạng Sơn

Câu 26: Quan sát biểu đồ sau :

 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

Cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là :

 

A. Chế biến lương thực, thực phẩm

B. Khai thác nhiên liệu

C. Hóa chất

D. Cơ khí điện tử

Câu 27: Dich vụ không phải là ngành :

A. Gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.

B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.

C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.

D. Nền kinh tế càng đa dạng dịch vụ càng phát triển.

Câu 28: Vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ là :

A. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.

B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.

C. đóng góp to lớn vào GDP cả nước, thúc đẩy kinh tế phát triển.

D. vận chuyển nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành.

Câu 29: Vận tải đường ống ngày càng phát triển ở nước ta sự phát ngành dầu khí, đây là phương tiện hiệu quả nhất để chuyên chở ?

A. Dầu mỏ.

B. Khí.

C. Dầu hóa lỏng.

D. Dầu loang.

Câu 30: Cho bảng số liệu sau

CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI (%)

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất và tỉ trọng nhiều nhất?

A. Đường sắt

B. Đường bộ

C. Đường sông

D. Đường biển.

Câu 31: Dân số nước ta tính đến tháng 4 năm 2019 là

A. 94,2 triệu người.

B. 95,2 triệu người.

      C. 96,2 triệu người.

      D. 97,2 triệu người.

Câu 32: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do

A. Nhà nước không cho sinh nhiều.

B. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.

C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm.

D. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn.

Câu 33: Nhân tố nào quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

A. Nhân tố tự nhiên.                           B. Yếu tố thị trường.

C. Nhân tố kinh tế - xã hội.                D. Sự phát triển công nghiệp.

Câu 34: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là gì?

A. Tăng cường thuỷ lợi.                     B. Chọn lọc lai tạo giống.

C. Sử dụng phân bón thích hợp.          D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.

Câu 35: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho thấy

A.  Ngành chăn nuôi phát triển mạnh hơn ngành trồng trọt.

B. Nông nghiệp đang được đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

C. Nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế.

D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực.

Câu 36: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.

B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.

C. đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích ở miền núi.

D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 37: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giai đoạn 2010 - 2017 ( đơn vị: nghìn tỉ đồng)

 

2010

2017

 

Dệt, may

16,1

52,7

 

Da, giày

8,9

27,2

 

Giấy in, văn phòng phẩm

6,2

16,2

Theo bảng số liệu, tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2010 và 2017 là

A. 16,1% và 52,7%

B. 106,6% và 120,3%

C.  51,6% và 54,8%

D. 15,1% và 43,4%

 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
530
0
0
Đoàn Kiều Oanh
27/10/2021 22:12:54
+5đ tặng
Các vùng trồng nhiều lúa nước: Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Địa lý Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo