Công thức hóa học của Đồng (II) hidroxit là
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 8.Công thức hóa học của Đồng (II)hidroxit là:
A.Ca(OH)2
B.CuO
C.Mg(OH):
D.Cu(OH)2
Câu 9. Công thức hóa học của axit clohidric là:
А. HС
B.H;CO,
C.H;SO3
D.H;SO4
Câu 10. Công thức hóa học của Natri photphat là:
A.Naz PO4
B.Na,PO4
C.Na;SO,
D.K.CO,
Câu 11. HẠPO4 có tên gọi là:
A.axit nitric
B.axit sunfuro
C.axit photphoric
D.axit clohidric
Câu 12.CO2 có tên gọi là:
A.Cacbon đioxit B.Đicacbon oxit C.Cacbon oxit
D.Canxi oxit
Câu 13.Na:CO3 có tên gọi là:
A.Natri cacbonic B.Canxi cacbonat C.Natri cacbonat D.Kēm sufat
Câu 14. Dãy oxit tác dụng với dung dịch KOH:
A.CaO, Na,O.
B.CuO, SO.
C.Fe:Os, SO;
D.SO, P:Os.
Câu 15. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
D. CuO
A. CaO
B. SO2
С. Р.О.
Câu 16. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
B. Na:O.
A. K20.
C. P:Os
D. SIO2.
Câu 17. Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit sufuric loãng là:
B. MgO, Al2O3
A. CO, FeO.
C. SO, N2Os
D. CO2, K2O
Câu 18. Để làm khô một mẫu khí SO, ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua:
A. H2SO, đặc B. Nước vôi trong dư. C. NaOH đặc
D. Dung dịch HCI.
Câu 19. Có 3 oxit màu trắng: K;0, MgO, P;Os. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử
sau:
B. Dùng nước và dd NaOH
D. Dùng dd NaOH và nước
A. Dùng axit HCI và dd NaOH
C. Dùng nước và quì tím
Câu 20. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCI là:
D.Zn,Cu
A.Fe,Na.
B.Zn,Cu.
C.Fe,Ag.
Câu 21. Phản ứng là phản ứng trao đổi là:
A. BaCl; + Na,CO, -> BaCO, + 2NACI B. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu
C. Zn + H2SO4 -> ZNSO4 +H2
D. CACO3 -> CaO + CO2
2 Xem trả lời
583