Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Мон: Tiёng Vigl
Bài 1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: ( mỗi loại từ tìm ít nhất 2
từ)
Từ
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
siêng năng
dũng cảm
lас quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
3 trả lời
Hỏi chi tiết
2.441
0
0
Nanashi
14/11/2021 06:43:22
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Ngoc Dan Thuy Nguyen
14/11/2021 06:48:33
+4đ tặng
Từ đồng nghĩa: cần cù- chăm chỉ, can đảm-anh hùng, tự tin-vui vẻ, rộng lớn-bát ngát, lề mề-ì ạch, chung sức-đùm bọc.
Từ trái nghĩa: lười biếng-lười nhác, hèn nhát-nhát gan, bi quan-tuyệt vọng, nhỏ bé-chật chội, nhanh chóng-nhanh nhạy, chia rẽ-bè phái.
0
0
nhi xg
14/11/2021 09:40:06
+3đ tặng
                     đồng ngĩa           :        trái nghĩa
siêng năng: cần cù,chăm chỉ  : lười biếng
dũng cảm: can đảm                : hèn nhác,sợ hãi
đoàn kết: đồng lòng                : chia rẽ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo