1. MÁI TÓC: đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…
2. KHUÔN MẶT: trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày,...
3. ĐÔI MẮT: một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng,...
4.MŨI: mũi dọc dừa, chiếc mũi thon, sóng mũi cao, mũi tẹt, mũi xẹp, mũi lân, nhỏ gọn, thanh tú, mũi ó, mũi nhỏ, mũi hếch, mũi thẳng, ….
5. TRÁN: cao,...
6. HÀM RĂNG: trắng bóng, đều đặn như những hạt bắp, răng khểnh duyên dáng, đen bóng, móm mém, ...
7. LÔNG MÀY: rậm , thưa , lá liễu , đen , .......
8. VÓC DÁNG: vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...
9. CƯỜI: cười nhẹ, nụ cười thiên thần, cười bẽn lẽn, rụt rè, cười rạng rỡ,...
10. GIỌNG NÓI: giọng nói quả quyết, chắc chắn, giọng to, rõ ràng,...