Đây là thời gian biểu được lập ra cho cả ngày. Công việc nêu ra phải theo trình tự thời gian từ sáng tới chiều. Ví dụ: Buổi Thời gian Công việc Sáng 6g30 - 7g 7g - 7g30’ 7g30 - 8g30’ 8g30’- 10g30’ Tập thể dục, làm vệ sinh cá nhân Ăn sáng, rửa bình li, bát dĩa Quét nhà, lau bàn ghế Phụ mẹ lo bữa cơm trưa Trưa 10g30’~ 11.g30’ 11g30’~ 12g30’ Án trưa, rửa chén bát Xem ti vi, nghỉ trưa Chiều 13g30’~ 15g 15g-17g 17g- 17g30’ Học bài Rèn chữ viết Đến siêu thị tô tượng Tối 18g30’~ 19g30’ 19g30-20g30’ 20g30’~ 21g 21g Xem thời sự Làm bài, chuẩn bị sách vở cho ngày học hôm sau Vệ sinh cá nhân Đi ngủ • Đề luyện tập: Viết lại thời khoá biểu của lớp em trong học kì I vừa qua. Lập thời gian biểu cho ngày thứ bảy của em. Viết danh sách các bạn học sinh trong tổ em.